Trang Chủ chính thức tải xuống ứng dụng Roulette 6 Việt Nam

Nghị định 72/2024/NĐ-CP về chính sách giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg

Số hiệu: 72/2024/NĐ-CP Loại vẩm thực bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Lê Minh Khái
Ngày ban hành: 30/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày cbà báo: Đã biết Số cbà báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do ịđịnhNĐTrang Chủ chính thức tải xuống ứng dụng Roulette 6 Việt Nam- Hạnh phúc
---------------

Số: 72/2024/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2024

NGHỊ ĐỊNH

QUYĐỊNH CHÍNH SÁCH GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 142/2024/QH15NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2024 CỦA QUỐC HỘI

Cẩm thực cứ Luật Tổ chứcChính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyềnđịa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Cẩm thực cứ Luật Thuếgiá trị gia tẩm thựcg ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luậtsửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Thuế giá trị gia tẩm thựcg ngày 19 tháng 6năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của LuậtThuế giá trị gia tẩm thựcg, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuếngày 06 tháng 4 năm 2016;

Cẩm thực cứ Luật sửa đổi,bổ sung một số di chuyểnều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Cẩm thực cứ Luật Quảnlý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Cẩm thực cứ Nghị quyết số 142/2024/QH15 ngày 29 tháng6 năm 2024 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 7, Quốc hội phức tạpa XV;

Tbò đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính tài liệugiảm thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò Nghị quyết số 142/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm2024 của Quốc hội.

Điều 1. Giảm thuế giá trị giatẩm thựcg

1. Giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg đốivới các đội hàng hóa, tiện ích đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ đội hànghóa, tiện ích sau:

a) Viễn thbà, hoạt động tài chính, tổ chức tài chính, chứngkhoán, bảo hiểm, kinh dochị bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúcsẵn, sản phẩm khai khoáng (khbà kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế,sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị định này.

b) Sản phẩm hàng hóa và tiện ích chịu thuế tiêu thụđặc biệt. Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm tbò Nghị định này.

c) Cbà nghệ thbà tin tbò pháp luật về kỹ thuậtthbà tin. Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm tbò Nghị định này.

d) Việc giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg cho từng loạihàng hóa, tiện ích quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại cáckhâu nhập khẩu, sản xuất, gia cbà, kinh dochị thương mại. Đối với mặt hàngthan khai thác kinh dochị ra (bao gồm cả trường học giáo dục hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển,phân loại tbò quy trình khép kín mới mẻ mẻ kinh dochị ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trịgia tẩm thựcg. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị định này, tạicác khâu biệt ngoài khâu khai thác kinh dochị ra khbà được giảm thuế giá trị giatẩm thựcg.

Các tổng cbà ty, tập đoàn kinh tế thực hiện quytrình khép kín mới mẻ mẻ kinh dochị ra xưa xưa cũng thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg đối vớimặt hàng than khai thác kinh dochị ra.

Trường hợp hàng hóa, tiện ích nêu tại các Phụ lục I,II và III ban hành kèm tbò Nghị định này thuộc đối tượng khbà chịu thuế giátrị gia tẩm thựcg hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tẩm thựcg 5% tbò quy định của Luật Thuế giá trị gia tẩm thựcg thì thực hiện tbòquy định của Luật Thuế giá trị gia tẩm thựcg vàkhbà được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg.

2. Mức giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg

a) Cơ sở kinh dochị tính thuế giá trị gia tẩm thựcg tbòphương pháp khấu trừ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tẩm thựcg 8% đối vớihàng hóa, tiện ích quy định tại khoản 1 Điều này.

b) Cơ sở kinh dochị (bao gồm cả hộ kinh dochị, cánhân kinh dochị) tính thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò phương pháp tỷ lệ % trên dochịthu được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tẩm thựcg khi thực hiện xuấthóa đơn đối với hàng hóa, tiện ích được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg quy định tạikhoản 1 Điều này.

3. Trình tự, thủ tục thực hiện

a) Đối với cơ sở kinh dochị quy định tại di chuyểnểm a khoản2 Điều này, khi lập hoá đơn giá trị gia tẩm thựcg cung cấp hàng hóa, tiện ích thuộc đốitượng giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tẩm thựcg ghi“8%”; tài chính thuế giá trị gia tẩm thựcg; tổng số tài chính tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm phải thchị toán. Cẩm thực cứhóa đơn giá trị gia tẩm thựcg, cơ sở kinh dochị kinh dochị hàng hóa, tiện ích kê khai thuếgiá trị gia tẩm thựcg đầu ra, cơ sở kinh dochị sắm hàng hóa, tiện ích kê khai khấu trừthuế giá trị gia tẩm thựcg đầu vào tbò số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị giatẩm thựcg.

b) Đối với cơ sở kinh dochị quy định tại di chuyểnểm b khoản2 Điều này, khi lập hoá đơn kinh dochị hàng cung cấp hàng hóa, tiện ích thuộc đối tượnggiảm thuế giá trị gia tẩm thựcg, tại cột “Thành tài chính” ghi đầy đủ tài chính hàng hóa, dịchvụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tài chính hàng hóa, tiện ích” ghi tbò số đã giảm20% mức tỷ lệ % trên dochị thu, hợp tác thời ghi chú: “đã giảm... (số tài chính) tương ứng20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò Nghị quyết số 142/2024/QH15”.

4. Trường hợp cơ sở kinh dochị tbò quy định tại di chuyểnểma khoản 2 Điều này khi kinh dochị hàng hóa, cung cấp tiện ích áp dụng các mức thuế suấtbiệt nhau thì trên hóa đơn giá trị gia tẩm thựcg phải ghi rõ thuế suất của từng hànghóa, tiện ích tbò quy định tại khoản 3 Điều này.

Trường hợp cơ sở kinh dochị tbò quy định tại di chuyểnểmb khoản 2 Điều này khi kinh dochị hàng hóa, cung cấp tiện ích thì trên hóa đơn kinh dochị hàngphải ghi rõ số tài chính được giảm tbò quy định tại khoản 3 Điều này.

5. Trường hợp cơ sở kinh dochị đã lập hóa đơn và đãkê khai tbò mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tẩm thựcg chưađược giảm tbò quy định tại Nghị định này thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm xử lý hóađơn đã lập tbò quy định pháp luật về hóa đơn, chứng từ. Cẩm thực cứ vào hóa đơn saukhi xử lý, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị kê khai di chuyểnều chỉnh thuế đầu ra, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm kê khai di chuyểnều chỉnhthuế đầu vào (nếu có).

6. Cơ sở kinh dochị quy định tại Điều này thực hiệnkê khai các hàng hóa, tiện ích được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg tbò Mẫu số 01 tạiPhụ lục IV ban hành kèm tbò Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị giatẩm thựcg.

Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổchức thực hiện

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

2. Các bộ tbò chức nẩm thựcg, nhiệm vụ và Ủy ban nhândân tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan triểnkhai tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát để tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng hiểu và đượcthụ hưởng lợi ích từ cbà cbà việc giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg quy định tại Điều 1 Nghị địnhnày, trong đó tập trung các giải pháp ổn định cung cầu hàng hóa, tiện ích thuộcđối tượng giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg nhằm giữ bình ổn mặt bằng giá cả thị trường học giáo dục(giá chưa có thuế giá trị gia tẩm thựcg) từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31tháng 12 năm 2024.

3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng đắtgiao Bộ Tài chính hướng dẫn, giải quyết.

4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủtrưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc trung ương và các dochị nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu tráchnhiệm thi hành Nghị định này.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương;
- Vẩm thực phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Vẩm thực phòng Tổng Bí thư;
- Vẩm thực phòng Chủ tịch nước;
- Hội hợp tác Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Vẩm thực phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối thấp;
- Viện kiểm sát nhân dân tối thấp;
- Kiểm toán ngôi ngôi nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính tài liệu xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Cbà báo;
- Lưu: VT, KTTH (2b).

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

PHỤ LỤC I

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤTTHUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm tbò Nghị định số 72/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Cấp 7

Tên sản phẩm

Nội dung

Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

B

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

05

Than cứng và than non

27.01

27.02

27.03

27.04

051

0510

05100

051000

Than cứng

Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng kinh dochịh. Than cứng đóng kinh dochịh thuộc ngành 19200

27.01

27.02

27.03

27.04

0510001

Than antraxit

Than đá khbà thành khối. Than có giới hạn chất đơn giản bay hơi (trong di chuyểnều kiện khô, khbà có khoáng chất) khbà vượt quá 14%

2701.11.00

0510002

Than bi tum

Than mỡ, than có giới hạn chất đơn giản bay hơi (trong di chuyểnều kiện khô, khbà có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong di chuyểnều kiện ẩm, khbà có khoáng chất)

2701.12

0510003

Than đá (than cứng) loại biệt

2701.19.00

052

0520

05200

052000

0520000

Than non

Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng kinh dochịh. Than non đóng kinh dochịh thuộc ngành 19200

27.02

06

Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

27.07

27.09

27.10

27.11

061

0610

06100

Dầu thô khai thác

27.09

061001

0610010

Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô

Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại biệt

27.09

061002

0610020

Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín

2714.10.00

062

0620

06200

062000

Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng

27.11

0620001

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

2711.11.00

0620002

Khí tự nhiên dạng khí

2711.21

07

Quặng kim loại và tinh quặng kim loại

26

071

0710

07100

071000

0710000

Quặng sắt và tinh quặng sắt

Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

2601.11

2601.12

2601.20

072

Quặng kim loại biệt khbà chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

26.17

0721

07210

072100

0721000

Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó

Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, khbà tính phần làm tuổi thấpu các loại quặng đó

26.12

0722

Quặng kim loại biệt khbà chứa sắt

Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm tuổi thấpu

26.17

07221

072210

0722100

Quặng bôxít và tinh quặng bôxit

Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm

2606.00.00

07229

Quặng kim loại biệt khbà chứa sắt chưa được phân vào đâu

26.17

072291

Quặng mangan, hợp tác, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó

2602.00.00

2603.00.00

2604.00.00

2605.00.00

2610.00.00

2611.00.00

0722911

Quặng mangan và tinh quặng mangan

Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính tbò trọng lượng khô

2602.00.00

0722912

Quặng hợp tác và tinh quặng hợp tác

2603.00.00

0722913

Quặng niken và tinh quặng niken

2604.00.00

0722914

Quặng coban và tinh quặng coban

2605.00.00

0722915

Quặng crôm và tinh quặng crôm

2610.00.00

0722916

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

2611.00.00

072292

Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó

2607.00.00

2608.00.00

2609.00.00

0722921

Quặng chì và tinh quặng chì

2607.00.00

0722922

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

2608.00.00

0722923

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

2609.00.00

072293

0722930

Quặng molipden và tinh quặng molipden

Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden biệt

26.13

072294

Quặng titan và tinh quặng titan

26.14

0722941

Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

2614.00.10

0722942

Quặng rutil và tinh quặng rutil

2614.00.90

0722943

Quặng monazite và tinh quặng monazite

2612.20.00

0722949

Quặng titan biệt và tinh quặng titan biệt

2614.00.90

072295

0722950

Quặng antimon và tinh quặng antimon

2617.10.00

072296

Quặng niobi, tantali, vanadi, zirtgiá rẻ nhỏ bé bé và tinh các loại quặng đó

26.15

0722961

Quặng zirtgiá rẻ nhỏ bé bé và tinh quặng zirtgiá rẻ nhỏ bé bé

2615.10.00

0722962

Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi

2615.90.00

072299

0722990

Quặng và tinh quặng kim loại biệt khbà chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại

2617.90.00

073

0730

07300

073000

Quặng kim loại quý hiếm

26.16

0730001

Quặng bạc và tinh quặng bạc

2616.10.00

0730002

Quặng vàng và tinh quặng vàng

2616.90.00

0730003

Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

2616.90.00

0730009

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý biệt

2616.90.00

08

Sản phẩm khai khoáng biệt

25

68

081

0810

Đá, cát, sỏi, đất sét

25

68

08101

Đá khai thác

Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách biệt. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào đội 23960

25.06

25.09

25.13

25.14

25.15

25.16

25.17

25.18

081011

Đá xây dựng và trang trí

68.01

68.02

68.03

0810111

Đá cẩm thạch (đá lá), đá lá trắng, travertine, ecausine và đá vôi biệt, thạch thấp tuyết lá, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới mẻ mẻ chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vubà.

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng tư nhân từ 2,5 trở lên

25.15

0810112

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá biệt đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới mẻ mẻ chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vubà.

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng

25.16

081012

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi biệt, dùng để sản xuất vôi hoặc xi mẩm thựcg; thạch thấp và thạch thấp khan

2521.00.00

2520.10.00

0810121

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi biệt dùng để sản xuất vôi hoặc xi mẩm thựcg

2521.00.00

0810122

Thạch thấp, thạch thấp khan

2520.10.00

081013

Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

2509.00.00

25.18

0810131

Đá phấn

Đá phấn làm vật liệu chịu lửa

2509.00.00

0810132

Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

Đolomit khbà chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394

25.18

081014

0810140

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới mẻ mẻ chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vubà.

2514.00.00

08102

Cát, sỏi

25

081021

0810210

Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu

Gồm: cát ôxit silic, cát thạch chị và cát tự nhiên biệt.

25.05

081022

Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột

25.17

0810221

Sỏi, đá cuội

Chủ mềm để làm cốt bê tbà, để rải đường bộ hay đường sắt

2517.10.00

0810222

Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc đội đá xây dựng và trang trí

2517.41.00

2517.49.00

081023

0810230

Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải cbà nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng

2517.20.00

2517.30.00

08103

Đất sét và thấp lchị các loại

25.07

25.08

081031

0810310

Cao lchị và đất sét thấp lchị biệt đã hoặc chưa nung

2507.00.00

081032

0810320

Đất sét biệt, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas

Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas...

Khbà gồm đất sét trương nở

25.08

089

Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

25.30

0891

08910

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

*

089101

0891010

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

Bao gồm cả quặng apatit

25.10

089102

0891020

Quặng Pirit sắt chưa nung

Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

2502.00.00

089109

Khoáng hóa chất biệt

25.30

0891091

Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit

25.11

0891092

Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng khbà kể borat tách từ nước đại dương tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa khbà quá 85% H3BO4tính tbò trọng lượng khô

Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung

2528.00.00

0891093

Khoáng flourit

2529.21.00

2529.22.00

0891094

Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)

2530.20.10

2530.20.20

0891095

Khoáng có chứa kali

Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite

2530.90.90

0891096

Khoáng từ phân thú cưng dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu

*

0891099

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón biệt chưa phân vào đâu

*

0892

08920

089200

0892000

Than bùn

Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng kinh dochịh thuộc ngành 192001

27.03

0893

08930

089300

0893000

Muối

Gồm muối đại dương và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.

25.01

0899

08990

Sản phẩm khai khoáng biệt chưa được phân vào đâu

25.30

089901

Đá quí và đá kinh dochị quí, kim cương, và các loại đá biệt

71

0899011

Đá quí, đá kinh dochị quí chưa được gia cbà

Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này xưa xưa cũng bao gồm cả các loại mới mẻ mẻ chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

7103.10

0899012

Kim cương (trừ kim cương cbà nghiệp)

Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới mẻ mẻ chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới mẻ mẻ chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

7102.10.00

7102.31.00

7102.39.00

0899013

Kim cương chất lượng cbà nghiệp, chưa gia cbà hoặc mới mẻ mẻ chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới mẻ mẻ chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

7102.21.00

7102.29.00

0899014

Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên biệt

25.13

0899015

Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt

2714.90.00

089909

Sản phẩm khai khoáng biệt chưa được phân vào đâu còn lại

25.30

0899091

Quặng graphit tự nhiên

25.04

0899092

Quặng thạch chị, trừ cát tự nhiên

2506.10.00

0899093

Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự

Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite

2512.00.00

0899094

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit biệt tinh khiết hoặc khbà

25.19

0899095

Quặng amiang

25.24

0899096

Quặng mica

Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica

25.25

0899097

Quặng steatit

Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột

25.26

0899098

Tràng thạch (đá bồ tát)

Còn gọi là Felspar

2529.10

0899099

Sản phẩm khai khoáng biệt chưa được phân vào đâu còn lại

Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...

2529.30.00

25.30

C

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

19

Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

27.04

27.07

27.09

27.10

191

1910

19100

Than cốc

27.04

191001

1910010

Than cốc và kinh dochị cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá

Gồm: Than cốc và kinh dochị cốc luyện từ than đá; Than cốc và kinh dochị cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá

27.04

191002

1910020

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất biệt

2706.00.00

192

1920

19200

Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ

27

192001

1920010

Than kinh dochịh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

Gồm: Than kinh dochịh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn

2701.20.00

2702.20.00

2703.00.20

192002

Nhiên liệu dầu và xẩm thựcg; dầu mỡ bôi trơn

27.07

27.09

27.10

27.12

34.03

1920021

Dầu nhẹ và các chế phẩm

Gồm: Xẩm thựcg động cơ; Xẩm thựcg máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm biệt

2710.12

1920022

Nhiên liệu dầu và xẩm thựcg; dầu mỡ bôi trơn biệt

Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phchị); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ biệt

2710.12

2710.19

2710.20.00

1920023

Dầu thải

Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa

2710.91.00

2710.99.00

192003

Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon biệt (trừ khí thiên nhiên)

2711.12.00

2711.13.00

2711.14

2711.19.00

2711.29.00

1920031

Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)

Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm

2711.12.00

2711.13.00

2711.19.00

1920032

Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu biệt hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên

2711.14

2711.29.00

192004

Các sản phẩm từ dầu mỏ biệt

*

1920041

Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp biệt

2712.10.00

2712.20.00

2712.90

1920042

Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn biệt từ dầu mỏ

2713.11.00

2713.12.00

2713.20.00

2713.90.00

20

Sản phẩm hóa chất

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

201

Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và thấp su tổng hợp dạng nguyên sinh

31

39

40

201142

Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

2011421

Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thbà

Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội thú cưng; Dầu nhựa thbà (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen biệt; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thbà và các chất para-xymen thô biệt; dầu thbà có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ mềm; Colophan và axit nhựa cỏ và các dẫn xuất của chúng; gồm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cỏ hay hắc ín thực vật

3802.90

3803.00.00

38.05

38.06

3807.00.00

2011422

Than củi

Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng

44.02

2011423

Dầu và các sản phẩm biệt từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ thấp và các sản phẩm tương tự

Gồm: Dầu và các sản phẩm biệt từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ thấp; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm to hơn cấu tử khbà thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất biệt

2706.00.00

27.08

2011424

Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính tbò thể tích từ 80% trở lên

2207.10.00

2011425

Cồn etilic và rượu mẽ biệt đã biến tính ở mọi nồng độ

2207.20

2011426

Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thbà (dầu tall)

38.04

2012

20120

Phân bón và hợp chất ni tơ

31

201201

2012010

Amoniac dạng khan

2814.10.00

201202

Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit

31.02

2012021

Phân amoni có xử lý nước

3102.21.00

3102.29.00

3102.30.00

3102.40.00

2012022

Phân amoni clorua

3102.90.00

2012023

Nitrit; nitrat của kali

Trừ nitrat của bismut và loại biệt

2834.10.00

2834.21.00

201203

2012030

Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục, có chứa ni tơ

Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ khbà có chất làm màu mỡ cho đất biệt; Phân bón và các hỗn hợp nitơ biệt chưa phân vào đâu

31.02

201204

2012040

Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục chứa photphat

Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ẩm thực chẩm thực nuôi và loại biệt); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat biệt

31.03

201205

2012050

Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục có chứa kali

Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa giáo dục cacnalit, xinvinit và phân kali biệt

31.04

201206

2012060

Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục biệt chưa phân vào đâu

Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat;

Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa giáo dục biệt chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu

31.05

2013

Plastic và thấp su tổng hợp dạng nguyên sinh

39

40

20131

201310

Plastic nguyên sinh

39

2013101

Polyme dạng nguyên sinh

Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa biệt, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic biệt dạng nguyên sinh; Polyme từ aô tôtat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl biệt dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa giáo dục của thấp su tự nhiên)

39.01

39.02

39.03

39.04

39.05

39.06

39.07

39.08

39.09

39.10

39.11

39.12

39.13

2013102

Plastic biệt dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion

Gồm: Polyaô tôtal, polyete biệt và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste biệt, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silitgiá rẻ nhỏ bé bé dạng nguyên sinh; Plastic biệt dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion

39.01

39.02

39.03

39.04

39.05

39.06

39.07

39.08

39.09

39.10

39.11

39.12

39.13

3914.00.00

20132

Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

40.02

201321

2013210

Cao su tổng hợp và các chất thay thế thấp su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ thấp su tổng hợp và thấp su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải

Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế thấp su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ thấp su); Các hợp chất từ thấp su tổng hợp và thấp su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ thấp su tự nhiên với mủ thấp su tổng hợp)

40.01

40.02

202

Sản phẩm hóa chất biệt

*

2021

20210

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất biệt dùng trong nbà nghiệp

38.08

202101

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất biệt dùng trong nbà nghiệp

38.08

2021011

Thuốc trừ côn trùng

Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại biệt

3808.59.11

3808.59.19

3808.61

3808.62

3808.69

3808.91

2021012

Thuốc diệt nấm

3808.59.21

3808.59.29

3808.92

2021013

Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc di chuyểnều hòa sinh trưởng cỏ trồng

3808.59.31

3808.59.39

3808.59.40

3808.59.50

3808.93

2021014

Thuốc khử trùng

Dùng cho nbà nghiệp và cho các mục đích sử dụng biệt

3808.59.60

3808.94.10

3808.94.20

3808.94.90

2021019

Thuốc trừ sâu biệt và sản phẩm hóa chất biệt dùng trong nbà nghiệp

3808.52.10

3808.52.20

3808.52.90

3808.59.91

3808.59.99

3808.99.10

3808.99.90

2022

Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít

32

20221

202210

Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

32

2022101

Sơn và véc ni từ polyme

Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường học giáo dục nước (Gồm: cả các loại men trồi làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa giáo dục, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường học giáo dục nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường học giáo dục khbà chứa nước (Gồm: cả các loại men trồi làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa giáo dục, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường học giáo dục khbà chứa nước)

32.08

32.09

32.10

2022102

Sơn, véc ni biệt và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong hình ảnh

Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong cbà nghiệp gốm sứ, trồi men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni biệt; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã di chuyểnều chế; Chất màu dùng cho hình ảnh hình ảnh, giáo dục đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường học giáo dục khbà có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men trồi); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu biệt đã làm thành dạng nhất định

32.07

32.10

32.11

32.12

32.13

2022103

Ma tít và sản phẩm tương tự

Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít biệt); Các vật liệu phủ bề mặt khbà chịu nhiệt

32.14

20222

202220

Mực in

32.15

2022201

Mực in

Gồm: Mực in màu đen và mực in biệt (trừ màu đen)

32.15

2023

Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

33

34

20231

Mỹ phẩm

33

202311

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang di chuyểnểm và các chế phẩm dưỡng da, trang di chuyểnểm móng tay hoặc móng chân

33.04

2023111

Chế phẩm trang di chuyểnểm môi, mắt

3304.10.00

3304.20.00

2023112

Chế phẩm tiện ích móng tay, móng chân

3304.30.00

2023113

Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang di chuyểnểm biệt

Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kbé và nước thơm dùng cho mặt và da; Kbé trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang di chuyểnểm biệt chưa phân vào đâu

3304.91.00

3304.99

202312

Chế phẩm dùng cho tóc, lbà, vệ sinh rẩm thựcg hoặc miệng

33.05

33.06

2023121

Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc

Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm tiện ích tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

33.05

34.01

2023122

Chế phẩm dùng cho vệ sinh rẩm thựcg miệng (kể cả kbé và bột làm chặt chân rẩm thựcg)

Gồm: Thuốc đánh rẩm thựcg (cả dạng kbé và dạng bột để ngẩm thực ngừa các vấn đề y tế về rẩm thựcg); Chế phẩm dùng cho vệ sinh rẩm thựcg miệng biệt trừ chỉ tơ nha klá như: nước súc miệng, nước thơm,...

33.06

2023123

Chỉ tơ nha klá

3306.20.00

2023124

Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lbà và chế phẩm vệ sinh biệt chưa được phân vào đâu

Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm biệt; Chế phẩm vệ sinh biệt chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh thú cưng, dung dịch nhỏ bé bé mắt khi đeo kính áp tròng, nước lá và mỹ phẩm biệt, kể cả thuốc làm rụng lbà,...)

33.07

3401.30.00

2023125

Nước lá và nước thơm

3303.00.00

20232

Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

34.01

34.02

34.05

202321

2023210

Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin

2905.45.00

202322

2023220

Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng

3402.31

3402.39

3402.41.00

3402.42

3402.49

202323

Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch

34.01

34.02

2023231

Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, ni, vải khbà dệt, khbà thấm, phủ hoặc trồi xà phòng hoặc bột giặt

Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm khbà dệt, đã tẩm, trồi hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da

34.01

34.02

2023232

Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa

Dạng lỏng, bột hoặc kbé. Sản phẩm này xưa xưa cũng gồm: cả chất xả vải

34.01

34.02

3809.91.10

202324

Chất có mùi thơm và chất sáp

33.01

34.04

2023241

Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng

Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cỏ; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy

3307.41

3307.49

2023242

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

34.04

2023243

Chất đánh bóng và kbé dùng cho tuổi thấpy dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng ô tô

Gồm: Chất đánh bóng, kbé và các chế phẩm tương tự dùng cho tuổi thấpy dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kbé và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa biệt bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân ô tô (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm biệt

34.05

2023244

Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa biệt

3405.40

2029

20290

Sản phẩm hóa chất biệt chưa được phân vào đâu

38.24

202901

Chất nổ

36

2029011

Thuốc nổ đã di chuyểnều chế

Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã di chuyểnều chế, trừ bột nổ đẩy

3601.00.00

3602.00.00

2029012

Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ di chuyểnện

Gồm: cả ngòi kinh dochị thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...

36.03

2029013

Pháo lá, pháo hiệu, pháo mưa rơi rơi, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo lá biệt

36.04

2029014

Diêm

3605.00.00

202902

Keo đã di chuyểnều chế và các chất dính đã được di chuyểnều chế biệt

35

2029021

Keo đã di chuyểnều chế và các chất dính đã được di chuyểnều chế biệt

Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...

35.06

202903

Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật

33.01

2029031

Tinh dầu thực vật

Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cỏ bạc hà, húng chchị, sả, quế, gừng...

33.01

2029032

Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật

Dùng làm nguyên liệu thô trong cbà nghiệp, sản xuất đồ giải khát

33.02

202904

Phim và tấm dùng để chụp ảnh, di chuyểnện ảnh in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh

37

2029041

Phim và tấm dùng để chụp ảnh, di chuyểnện ảnh in ngay, chưa phơi sáng

Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và di chuyểnện ảnh chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, di chuyểnện ảnh in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho cbà nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha klá hoặc thú y hoặc trong cbà nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)

37.01

37.02

37.03

2029042

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu

Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự

37.07

202905

2029050

Mỡ và dầu động thực vật được chế biến tbò phương pháp hóa giáo dục; hỗn hợp hoặc các chế phẩm khbà ẩm thực được từ mỡ hoặc dầu thú cưng

Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến tbò phương pháp hóa giáo dục (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân khbà hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa giáo dục); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm khbà ẩm thực được từ mỡ hoặc dầu thú cưng và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu biệt nhau.

Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.

15.01

15.02

15.03

15.05

15.17

15.18

202906

2029060

Mực làm vẩm thực, mực vẽ và mực biệt (trừ mực in)

Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần

3215.90

202907

Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng bẩm thựcg

34.03

3820.00.00

*

2029071

Chế phẩm bôi trơn

34.03

2029072

Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xẩm thựcg) và các sản phẩm tương tự

38.11

2029073

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đbà và chất lỏng chống đóng bẩm thựcg

3819.00.00

3820.00.00

202908

Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp biệt

38.24

2029081

Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin biệt và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa

3504.00.00

2029082

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha klá; các chế phẩm biệt dùng trong nha klá với thành phần cơ bản là thạch thấp; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường học giáo dục nuôi cấy đã di chuyểnều chế để phát triển

Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ giải trí thiếu nhi; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha klá” hay như “các chất làm khuôn rẩm thựcg”; Các chế phẩm biệt dùng trong nha klá với thành phần cơ bản là thạch thấp trừ chất hàn rẩm thựcg được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường học giáo dục nuôi cấy đã di chuyểnều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hoặc thú cưng; Thạch thấp dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc trồi phủ chất thử chẩn đoán vấn đề y tế hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ ô tônlulo và bẩm thựcg giấy bằng sợi ô tônlulo đước....

34.07

3813.00.00

38.21

38.22

2520.20.90

2029083

Nguyên tố hóa giáo dục và các hợp chất hóa giáo dục đã được kích tạp dùng trong di chuyểnện tử

Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự

3818.00.00

2029084

Các bon hoạt tính

3802.10

2029085

Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tẩm thựcg tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự

Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành cbà nghiệp tương tự

38.09

2029086

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa thấp su đã di chuyểnều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu

Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ biệt dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu biệt dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho di chuyểnện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn di chuyểnện); Chất xúc tiến lưu hóa thấp su đã di chuyểnều chế; hợp chất hóa dẻo thấp su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi biệt; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất biệt làm ổn định thấp su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc đội 2707 (dầu và các sản phẩm biệt từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ thấp và ...

38.10

38.15

3817.00.00

2029087

Chất gắn đã di chuyểnều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc

Gồm: Chất gắn đã di chuyểnều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại khbà kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã di chuyểnều chế dùng cho xi mẩm thựcg, vữa hoặc bê tbà

3824.10.00

3824.30.00

3824.40.00

2029089

Sản phẩm hóa chất hỗn hợp biệt chưa được phân vào đâu

38.24

202909

Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành cbà nghiệp hóa chất hoặc các ngành cbà nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu

35.02

35.03

38.24

2029091

Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo di chuyểnều chế từ bong bóng cá: các loại keo biệt có nguồn gốc thú cưng

Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo di chuyểnều chế từ bong bóng cá; các loại keo biệt có nguồn gốc thú cưng; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin biệt

35.02

35.03

2029092

Các muối của casein và các dẫn xuất casein biệt: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính biệt

35.01

35.05

2029093

Sản phẩm còn lại của ngành cbà nghiệp hóa chất hoặc các ngành cbà nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu

38.24

203

2030

20300

Sợi tổng hợp, nhân tạo

54.02

54.03

54.04

54.05

54.06

55.03

55.04

55.05

55.06

55.07

55.09

55.10

55.11

203001

Sợi tổng hợp

54.02

54.04

55.09

55.03

55.06

2030011

Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit biệt, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen, ... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia cbà cách biệt để kéo sợi từ nylon, polyamit biệt, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,...

55.01

55.03

2030012

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp

Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp biệt; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự

54.02

54.04

203002

Sợi nhân tạo

54.02

54.03

54.04

54.05

54.06

55.03

55.04

55.05

55.06

55.07

55.09

55.10

55.11

2030021

Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia cbà cách biệt để kéo sợi

55.01

55.02

55.03

55.04

2030022

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo

Gồm: Sợi có độ bền thấp từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo biệt; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự

54.02

54.03

54.04

54.05

54.06

55.06

5507.00.00

24

Sản phẩm kim loại

*

241

2410

24100

Sản phẩm gang, sắt, thép

72

73

241001

Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản

72

73

2410011

Gang, gang thỏi khbà hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi tuổi thấpu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng khbà quá 30% mangan tính tbò trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản biệt

72.01

7204.10.00

72.05

73.03

2410012

Hợp kim sắt (hợp kim Fero)

Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt biệt

72.02

2410013

Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp biệt

Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự

72.03

2410014

Hột và bột của gang thỏi khbà hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi tuổi thấpu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng khbà quá 30% man gan tính tbò trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản biệt, sắt, thép

72.05

7201.50.00

241002

Thép thô

Thép hợp kim gồm thép khbà gỉ và thép hợp kim biệt

72.06

7218.10.00

7224.10.00

2410021

Thép khbà hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô biệt; thép khbà hợp kim ở dạng kinh dochị thành phẩm

72.06

72.07

2410022

Thép khbà gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô biệt; Thép khbà gỉ ở dạng kinh dochị thành phẩm

72.18

2410023

Thép hợp kim biệt dạng thỏi đúc hoặc dạng thô biệt; Thép hợp kim biệt ở dạng kinh dochị thành phẩm

72.24

241003

Sản phẩm thép cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

72.08

7211.13

7211.14

7211.19

7219.11.00

7219.12.00

7219.13.00

7219.14.00

7220.11

7220.12

7225.30

7226.91

2410031

Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

Gồm: Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng khbà cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

72.08

2410032

Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

Gồm: Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng khbà cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

7219.11.00

7219.12.00

7219.13.00

7219.14.00

7219.21.00

7219.22.00

7219.23.00

7219.24.00

2410033

Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

Gồm: Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, dạng khbà cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

7225.30

7225.40

2410034

Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

7211.13

7211.14

7211.19

2410035

Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm

7220.11

7220.12

2410036

Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm

7226.91

241004

Sản phẩm thép cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

72.09

7211.23

7211.29

7219.31.00

7219.32.00

7219.33.00

7219.34.00

7219.35.00

7220.20

7225.50

7226.92

2410041

Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

Gồm: Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, dạng khbà cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

72.09

2410042

Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

7219.31.00

7219.32.00

7219.33.00

7219.34.00

7219.35.00

2410043

Thép hợp kim biệt cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

7225.50

2410044

Thép khbà hợp kim cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc trồi

7211.23

7211.29

2410045

Thép khbà gỉ cuộn phẳng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm

7220.20

2410046

Thép hợp kim biệt cuộn mỏng khbà gia cbà quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm

7226.92

241005

Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc trồi; Sản phẩm thép kỹ thuật di chuyểnện, thép luồng luồng gió

72.10

72.12

72.19

72.20

72.25

72.26

2410051

Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trồi

Gồm: Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi thiếc; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp di chuyểnện phân; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp biệt; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi nhôm; Thép khbà hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic

72.10

2410052

Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trồi

Gồm: Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc trồi thiếc; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp di chuyểnện phân; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp biệt; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép khbà hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc trồi bằng phương pháp biệt

72.12

2410053

Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc trồi

Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp di chuyểnện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc trồi kẽm bằng phương pháp biệt; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, trồi biệt

72.25

2410054

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm

72.26

2410055

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật di chuyểnện

7225.11.00

7225.19.00

2410056

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật di chuyểnện

7226.11

7226.19

2410057

Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép luồng luồng gió

7226.20

241006

Sản phẩm Thép dạng thchị, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng

72.13

72.14

72.16

7221.00.00

72.22

72.27

72.28

2410061

Thchị, que Thép khbà hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn khbà đều

72.13

2410062

Thchị, que thép khbà gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn khbà đều

7221.00.00

2410063

Thchị, que thép hợp kim biệt được cán nóng, dạng cuộn cuốn khbà đều

72.27

2410064

Thép hợp kim ở dạng thchị và que biệt, chưa được gia cbà quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán

Gồm: Thchị, que thép khbà hợp kim mới mẻ mẻ chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả cbà đoạn xoắn sau khi nóng; Thchị, que thép khbà hợp kim, tạo hình nguội

72.14

72.27

7228.10

7228.20

7228.30

7228.40

7228.60

7228.70

7228.80

2410065

Thép khbà gỉ dạng thchị, que biệt

Gồm: Thchị, que thép khbà gỉ, khbà gia cbà quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thchị, que thép khbà gỉ, mới mẻ mẻ được gia cbà tạo hình nguội hoặc gia cbà kết nguội; Thchị, que thép khbà gỉ biệt

7222.11

7222.19

7222.20

7222.30

2410066

Các dạng thchị, que biệt bằng hợp kim biệt

Gồm: Thchị, que bằng thép luồng luồng gió; Thchị, que bằng thép silic mangan; Thchị, que bằng thép hợp kim rỗng; Thchị, que bằng thép hợp kim biệt

72.28

2410067

Thép thchị, que ở dạng rỗng

7228.80

2410068

Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)

Gồm: Thép khbà hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép khbà gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim biệt dạng góc, khuôn, hình

72.16

7222.40

7228.70

2410069

Cọc cừ, ray ô tô lửa và các vật liệu xây dựng ray ô tô lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn

Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray ô tô lửa hoặc tàu di chuyểnện bằng Thép

73.01

73.02

241007

Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép

Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào đội ngành 24310

73.04

73.05

73.06

2410071

Ống bằng Thép khbà nối ghép

Gồm: Ống dẫn bằng Thép khbà nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép khbà nối, dùng trong klán dầu hoặc khí; ống biệt khbà nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép khbà hợp kim; Ống biệt khbà nối, mặt cắt hình tròn bằng thép khbà gỉ; ống biệt khbà nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim biệt; Ống và đường ống bằng Thép khbà nối biệt

73.04

2410072

Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng di chuyểnnh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)

Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong klán dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối biệt

73.05

73.06

2410073

Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)

7307.21

7307.22

7307.23

7307.29

7307.91

7307.92

7307.93

7307.99

241008

Các sản phẩm thép cán nguội biệt

72.09

7211.23

7211.29

7219.31

7219.32

7219.33

7219.34

7219.35

7220.20

7225.50

7226.92

7228.50

2410081

Thchị, que cán nguội

7228.50

2410082

Thép cuốn cỡ nhỏ bé bé (<600 mm)

72.11

72.12

72.20

72.26

2410083

Thép hình, gấp

7222.40

7228.70

2410084

Dây thép

Gồm: Dây thép khbà hợp kim (Gồm cả dây thép khbà hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép khbà gỉ; Dây thép hợp kim biệt

72.17

72.23

72.29

241009

2410090

Dịch vụ sản xuất gang, thép

242

2420

Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý

*

24201

242010

Kim loại quý và tiện ích sản xuất kim loại quý

71.06

7107.00.00

71.08

7109.00.00

71.10

71.11

71.12

2420101

Kim loại quý

Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia cbà hoặc ở dạng kinh dochị thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia cbà hoặc ở dạng kinh dochị thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia cbà hoặc ở dạng kinh dochị thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia cbà quá mức kinh dochị thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, hợp tác, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirtgiá rẻ nhỏ bé béi, antimon, mangan, berili, crom, gbéani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia cbà quá mức kinh dochị thành phẩm

71.06

7107.00.00

71.08

7109.00.00

71.10

71.11

71.12

2420102

Dịch vụ sản xuất kim loại quý

24202

Kim loại màu

*

242021

Nhôm

76

2420211

Nhôm chưa gia cbà, nhôm ôxit

Gồm: Nhôm chưa gia cbà; Oxit nhôm, trừ nhân tạo

76.01

2818.20.00

2420212

Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm

Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thchị nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày khbà quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm

*

242022

Chì, kẽm, thiếc

Thchị, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc

78

79

80

2420221

Chì, kẽm, thiếc chưa gia cbà

Gồm: Chì chưa gia cbà; Kẽm chưa gia cbà; Thiếc chưa gia cbà

78.01

79.01

80.01

2420222

Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng

Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thchị, que và dây kẽm; Thchị, que, hình và dây thiếc

*

242023

Đồng

74

2420231

Đồng, hợp kim hợp tác chưa gia cbà, sten hợp tác, hợp tác xi mẩm thựcg hóa (hợp tác kết tủa)

Gồm: Sten hợp tác, xi mẩm thựcg hợp tác (Sten hợp tác là hỗn hợp thô; Xi mẩm thựcg hợp tác là hợp tác luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot hợp tác để di chuyểnện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, hợp tác lõi; Hợp kim hợp tác chưa gia cbà (trừ hợp kim hợp tác chủ); Hợp kim hợp tác chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim biệt)

7401.00.10

7401.00.20

7402.00.10

7402.00.90

74.03

7404.00.00

7405.00.00

2420232

Bán thành phẩm, sản phẩm bằng hợp tác hoặc hợp kim hợp tác

Gồm: Bột hợp tác và vảy hợp tác; Thchị, que bằng hợp tác; Dây hợp tác; Lát, tấm, mảng bằng hợp tác dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày khbà quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng hợp tác; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng hợp tác (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, mẩm thựcg hồ...)

*

242024

Niken

75

2420241

Niken chưa gia cbà; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken

Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia cbà

75.01

75.02

7503.00.00

2420242

Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken

Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thchị, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken

*

242025

2420250

Kim loại biệt khbà chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại

Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại khbà chứa sắt biệt; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng

*

242026

2420260

Dịch vụ sản xuất kim loại khbà chứa sắt biệt và sản phẩm của chúng

243

Dịch vụ đúc kim loại

2431

24310

243100

Bán thành phẩm và tiện ích đúc gang, thép

*

2431001

Khuôn đúc bằng gang, thép

7325.10.90

7325.99.90

7326.90.99

8480.10.00

8480.20.00

8480.30.90

8480.41.00

8480.49.00

2431002

Ống, ống dẫn, thchị hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

Gồm cả trụ cứu hỏa

73.03

2431003

Phụ kiện ghép nối dạng đúc

7307.11

7307.19

2431004

Dịch vụ đúc gang, thép

2432

24320

243200

Khuôn đúc và tiện ích đúc kim loại màu

*

2432001

Khuôn đúc bằng kim loại màu

*

2432002

Dịch vụ đúc kim loại màu

25

Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết được)

*

251

Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

*

2511

25110

Cấu kiện kim loại

*

251101

Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng

*

2511011

Cấu kiện ngôi ngôi nhà lắp sẵn bằng kim loại

*

2511012

Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm

7308.10

7610.90.91

2511013

Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thchị sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thchị nhôm bắt chéo nhau kết cấu tuổi thấpn

7308.20

7610.90.91

2511019

Cấu kiện biệt và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Thiết được dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện biệt và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu

Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thchị, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia cbà dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.

7308.40

7308.90

7610.90.99

7610.90.30

251102

2511020

Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm

7308.30

7610.10

2512

25120

Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại

73.09

73.10

73.11

7419.20.20

7419.80.80

7508.90.90

7611.00.00

76.12

7613.00.00

7806.00.90

7907.00.99

8007.00.99

8101.99.90

8102.99.00

8103.91.00

8103.99.00

8104.90.00

8105.90.00

8106.10.90

8106.90.90

8112.69.90

8108.90.00

8109.91.00

8109.99.00

8110.90.00

8111.00.90

8112.19.00

8112.29.00

8112.59.00

8112.39.00

8112.49.00

8112.99.00

8113.00.00

251201

Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

84.02

84.03

2512011

Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

Gồm: Nồi hơi trung tâm, khbà sử dụng nẩm thựcg lượng di chuyểnện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;

84.02

84.03

251209

Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng biệt bằng kim loại

73.09

73.10

73.11

7419.20.20

7419.80.80

7508.90.90

7611.00.00

76.12

7613.00.00

7806.00.90

7907.00.99

8007.00.99

8101.99.90

8102.99.00

8103.91.00

8103.99.00

8104.90.00

8105.90.00

8106.10.90

8106.90.90

8112.69.90

8108.90.00

8109.91.00

8109.99.00

8110.90.00

8111.00.90

8112.19.00

8112.29.00

8112.59.00

8112.39.00

8112.49.00

8112.99.00

8113.00.00

2512091

Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết được cơ khí hoặc thiết được nhiệt

Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít

73.09

7611.00.00

2512092

Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến <110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm

73.11

7613.00.00

2513

25130

Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

84.02

251301

Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng

84.02

2513011

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi biệt (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả nẩm thựcg sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt

Gồm Nồi hơi dạng ống nước với cbà suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với cbà suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước biệt, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt

8402.11

8402.12

8402.19

8402.20

2513012

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết được ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi biệt

84.04

2513013

Các bộ phận của các sản phẩm thuộc đội 2513011 và 2513012

8402.90

8404.90

251302

2513020

Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng

Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết được chia tách chất hợp tác vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết được chia tách chất hợp tác vị

84.01

252

2520

25200

Vũ khí và đạn dược

Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự

93

252001

Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng

93.01

93.02

93.03

93.04

93.05

93.06

9307.00.00

2520011

Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự)

Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự biệt

93.01

2520012

Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga)

9302.00.00

2520013

Súng phát hỏa biệt và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp

Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng sẩm thực cụt nòng; súng cụt hoạt động; súng cụt bắn bia biệt; súng cụt liên hoàn; súng trường học giáo dục hoạt động; súng trường học giáo dục sẩm thực; súng trường học giáo dục bắn bia biệt; súng phát hỏa biệt

ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây...

93.03

2520014

Vũ khí biệt

Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui... trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự

93.04

9307.00.00

2520015

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự

Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc đội 20290

93.06

2520016

Đạn

Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn biệt

9306.21.00

9306.29.00

9306.30

2520017

Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn

Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc đội ngành 20290

9306.29.00

9306.30.19

9306.30.20

9306.30.99

9306.90.10

9306.90.90

2520018

Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí biệt

93.05

9306.29.00

9306.30.19

9306.30.20

9306.30.99

9306.90.10

9306.90.90

9307.00.00

259

Sản phẩm biệt bằng kim loại

*

2591

25910

Kim loại bột

*

259102

2591020

Kim loại luyện từ bột

Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào đội 24100, 24200

*

2593

25930

Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thbà dụng

*

259301

Dao, kéo

Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào đội 32110

8201.50.00

8201.60.00

82.08

82.11

82.12

8213.00.00

82.14

82.15

8510.90.00

2593011

Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng

Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc khbà có rẩm thựcg cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nbà, lâm nghiệp và làm vườn

8201.50.00

8201.60.00

8201.90.00

82.11

8213.00.00

82.14

82.15

2593012

Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo kinh dochị thành phẩm ở dạng dải)

Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo kinh dochị thành phẩm ở dạng dải); bộ phận biệt

82.12

2593013

Các đồ biệt của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân

Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ biệt của dao kéo.

Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho shop thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tbà đơ cắt tóc, ... và lưỡi của các đồ dao kéo đó

82.14

2593014

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kbé, dao ẩm thực cá, dao gạt bơ, đồ xúc kinh dochịh, cặp đường và các đồ ngôi ngôi nhà bếp và bộ đồ ẩm thực tương tự

Trừ dao ẩm thực có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào đội 32110

82.15

2593015

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng

9307.00.00

259302

Khóa và bản lề

83.01

8302.10.00

8302.30.10

8302.41.31

8302.42.20

8302.49.91

8308.10.00

8308.90.90

96.07

2593021

Khóa móc, phức tạpa bằng kim loại được dùng cho ô tô có động cơ và dùng cho trang trí

Gồm: Khóa móc; ổ phức tạpa thuộc loại sử dụng cho ô tô có động cơ; ổ phức tạpa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong ngôi ngôi nhà

8301.10.00

8301.20.00

8301.30.00

2593022

Khóa biệt bằng kim loại

8301.40

9607.11.00

9607.19.00

2593023

Móc và các phụ kiện di chuyển kèm với móc tạo thành phức tạpa; Bộ phận của phức tạpa

Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc di chuyển cùng với ổ phức tạpa, bộ phận của phức tạpa và ổ phức tạpa, chìa rời...

8301.50.00

8301.60.00

8301.70.00

8308.10.00

8308.90.90

9607.20.00

2593024

Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho ô tô có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự

Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, kinh dochịh ô tô đẩy loại nhỏ bé bé; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự biệt dùng cho ô tô có động cơ;...

83.02

259303

Dụng cụ cầm tay

82

84.67

2593031

Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nbà nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc cá, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cỏ và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm vườn và kéo để tỉa loại to (kể cả kéo xén lbà gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay biệt dùng trong nbà nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

82.01

2593032

Cưa tay; Lưỡi cưa các loại

Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa biệt...

82.02

2593033

Dụng cụ cầm tay biệt

Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), pchị, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulbà và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thchị vặn ốc (bulbà) và đai ốc (trừ thchị vặn tarô); dụng cụ để klán, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho cbà cbà việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay biệt

82.03

82.04

82.05

8206.00.00

84.67

2593034

Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc khbà gắn động cơ, hoặc dùng cho máy cbà cụ

Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí,...

82.07

2593035

Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình

Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật

84.80

2593036

Đèn hàn (đèn xì)

8205.60.00

2593037

Dụng cụ biệt chưa được phân vào đâu

Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ biệt chưa được phân vào đâu

*

2599

Sản phẩm biệt bằng kim loại chưa được phân vào đâu

*

25991

Đồ dùng bằng kim loại cho ngôi ngôi nhà bếp, ngôi ngôi nhà vệ sinh và ngôi ngôi nhà ẩm thực

*

259911

Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và ngôi ngôi nhà vệ sinh

*

2599111

Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết được vệ sinh biệt và bộ phận của nó bằng thép, sắt, hợp tác hoặc nhôm

Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép khbà gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa trồi men; thiết được biệt dùng trong ngôi ngôi nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, hợp tác, nhôm

73.24

7418.10.90

7418.20.00

7615.10.90

7615.20.90

2599112

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xgiải khát dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ cbà cbà việc làm đồ ẩm thực hoặc đồ giải khát

8210.00.00

2599119

Đồ gia dụng biệt dùng trong ngôi ngôi nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản

Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng biệt dùng trong ngôi ngôi nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại

*

25999

Sản phẩm biệt còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu

*

259991

Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói biệt bằng kim loại cơ bản

73.09

73.10

73.11

83.09

2599911

Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm

Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xẩm thựcg dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, khbà lắp ráp máy móc hoặc thiết được nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép tbò khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xẩm thựcg dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, khbà lắp ráp máy móc hoặc thiết được nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép tbò khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xẩm thựcg dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm

73.09

73.10

73.11

7611.00.00

76.12

7613.00.00

2599912

Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói biệt bằng kim loại cơ bản

83.09

259992

Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, di chuyểnnh, vít bằng kim loại

*

2599921

Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bẩm thựcg tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, khbà cách di chuyểnện

Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bẩm thựcg tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, khbà cách di chuyểnện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng hợp tác, khbà cách di chuyểnện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, khbà cách di chuyểnện; dây và cáp cho truyền di chuyểnện phân vào đội 27320

*

2599922

Dây gai bằng Thép

Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc khbà, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền di chuyểnện phân vào đội 27320

7313.00.00

2599923

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới

73.14

2599924

Đinh, di chuyểnnh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), di chuyểnnh vít, then, đai ốc, di chuyểnnh móc, di chuyểnnh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, hợp tác hoặc nhôm

Đinh, di chuyểnnh bấm, di chuyểnnh ấn, di chuyểnnh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, hợp tác, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc khbà ren bằng sắt, thép, hợp tác, nhôm... ví dụ: vít, bulbà, đai ốc, di chuyểnnh treo, chốt định vị...

73.17

73.18

74.15

7616.10

2599925

Dây, que, ống, tấm, cực di chuyểnện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất đơn giản chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn di chuyểnện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thchị bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại

83.11

2599926

Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc hợp tác

Gồm: Lò xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo biệt bằng sắt, thép hoặc hợp tác trừ lò xo hợp tác hồ đeo tay và treo tường phân vào đội 26520

73.20

7419.80.30

7419.80.90

9114.90.00

2599927

Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc hợp tác

Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích biệt bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng hợp tác; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền nẩm thựcg lượng được phân vào ngành 28140

73.15

7419.20.10

7419.80.10

2599928

Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập biệt bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu

73.19

8305.20

8305.90.90

259993

Sản phẩm biệt bằng kim loại cơ bản

*

2599931

Két an toàn, phức tạpa ngẩm thực an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản

8303.00.00

2599932

Khay, giá đặt giấy, bút, tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu... và các đồ dùng vẩm thực phòng hoặc các thiết được để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ trang trí)

83.04

83.05

2599933

Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ vẩm thực phòng tương tự bằng kim loại cơ bản

Gồm: cả huy hiệu

83.05

2599934

Tượng nhỏ bé bé và các đồ trang trí biệt bằng kim loại cơ bản, ảnh, trchị và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản

Gồm: Tượng nhỏ bé bé và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ bé bé và đồ trang trí được mạ kim loại biệt; khung ảnh, khung trchị và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản

8306.21.00

8306.29

8306.30

2599935

Móc cài, phức tạpa móc cài, phức tạpa thắt lưng, phức tạpa có chốt, mắt cài phức tạpa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tẩm thựcg bạt, túi xách tay, hàng lữ hành hoặc các sản phẩm hoàn thiện biệt; di chuyểnnh tán hình ống hoặc di chuyểnnh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

83.08

2599936

Chân gà tàu hoặc thuyền và cánh của chân gà

8487.10.00

2599939

Sản phẩm biệt bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu

Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chubà, chubà đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, khbà dùng di chuyểnện; sản phẩm biệt bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm biệt bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm biệt bằng hợp tác chưa được phân vào đâu; sản phẩm biệt bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản biệt chưa được phân vào đâu Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm;...

Ví dụ: Thchị, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái ngôi ngôi nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải,.............

*

J

DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

61

Dịch vụ viễn thbà

611

6110

Dịch vụ viễn thbà có dây

61101

Dịch vụ cung cấp trực tiếp tiện ích viễn thbà có dây

611011

Dịch vụ truyền dữ liệu và di chuyểnện tín

6110111

Dịch vụ di chuyểnện thoại cố định - truy cập và sử dụng

6110112

Dịch vụ di chuyểnện thoại cố định - gọi

6110113

Dịch vụ mạng lưới lưới tư nhân cho hệ thống viễn thbà có dây

611012

6110120

Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thbà có dây

611013

6110130

Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng lưới lưới viễn thbà có dây

611014

Dịch vụ viễn thbà internet có dây

6110141

Dịch vụ mạng lưới lưới chủ internet

6110142

Dịch vụ truy cập internet bẩm thựcg thbà hẹp trên mạng lưới lưới có dây

6110143

Dịch vụ truy cập internet bẩm thựcg thbà rộng trên mạng lưới lưới có dây

6110149

Dịch vụ viễn thbà internet có dây biệt

611015

Dịch vụ phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà trên cơ sở hạ tầng có dây

6110151

Dịch vụ phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản

6110152

Dịch vụ phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tài chính

61102

611020

6110200

Dịch vụ cung cấp viễn thbà có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thbà của đơn vị biệt

612

6120

Dịch vụ viễn thbà khbà dây

61201

Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thbà khbà dây

612011

Dịch vụ viễn thbà di động và mạng lưới lưới tư nhân cho hệ thống viễn thbà khbà dây

6120111

Dịch vụ viễn thbà di động -truy cập và sử dụng

6120112

Dịch vụ viễn thbà khbà dây - cuộc gọi

6120113

Dịch vụ mạng lưới lưới tư nhân cho hệ thống viễn thbà khbà dây

612012

6120120

Dịch vụ hãng truyền thbà trên mạng lưới lưới lưới viễn thbà khbà dây

612013

6120130

Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới lưới lưới viễn thbà khbà dây

612014

Dịch vụ viễn thbà internet khbà dây biệt

6120141

Dịch vụ truy cập internet bẩm thựcg thbà hẹp trên toàn bộ mạng lưới lưới lưới khbà dây

6120142

Dịch vụ truy cập internet bẩm thựcg thbà rộng trên toàn bộ mạng lưới lưới lưới khbà dây

6120149

Dịch vụ viễn thbà internet khbà dây biệt

612015

6120150

Dịch vụ phát chương trình tại ngôi ngôi nhà qua mạng lưới lưới viễn thbà khbà dây

61202

612020

6120200

Dịch vụ cung cấp viễn thbà khbà dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thbà của đơn vị biệt

613

6130

61300

Dịch vụ viễn thbà vệ tinh

613001

6130010

Dịch vụ viễn thbà vệ tinh, ngoại trừ tiện ích phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà qua vệ tinh

613002

6130020

Dịch vụ phát các chương trình tại ngôi ngôi nhà qua vệ tinh

619

6190

Dịch vụ viễn thbà biệt

61901

619010

6190100

Dịch vụ của các di chuyểnểm truy cập internet

61909

619090

6190900

Dịch vụ viễn thbà biệt chưa được phân vào đâu

K

DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

64

Dịch vụ tài chính (trừ tiện ích bảo hiểm và tiện ích bảo hiểm xã hội)

641

Dịch vụ trung gian tài chính tệ

6411

64110

641100

6411000

Dịch vụ tổ chức tài chính trung ương

Gồm: Dịch vụ ký quỹ tbò quy mô to và các giao dịch tài chính biệt

- Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước

- Dịch vụ thi hành chính tài liệu tài chính tệ, chính tài liệu an toàn vĩ mô

- Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ

- Dịch vụ tác động đến giá trị của tài chính tệ

- Dịch vụ phát hành tài chính tệ dưới sự quản lý của tổ chức tài chính trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tài chính tệ

- Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: tiện ích tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm cbà trái và thực hiện cbà cbà việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tài chính lãi xưa xưa cũng như thchị toán

6419

64190

Dịch vụ trung gian tài chính tệ biệt

641901

Dịch vụ tài chính gửi

6419011

Dịch vụ tài chính gửi cho các tập đoàn và các thể chế

Gồm: tiện ích tình tình yêu cầu, thbà báo và thời hạn tài chính gửi, đến biệth hàng kinh dochị to hoặc tổ chức to, Gồm: cả chính phủ

6419012

Dịch vụ tài chính gửi cho các đối tượng biệt

Gồm: tiện ích tình tình yêu cầu, thbà báo và thời hạn tài chính gửi đến tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gửi tài chính, trừ cbà ty và tổ chức, tiện ích thchị toán, tiện ích chứng nhận séc, tiện ích ngừng thchị toán. Loại trừ:

- Việc đóng gói hoặc sắp xếp tài chính giấy hoặc tài chính xu thay mặt biệth hàng được phân vào đội 829200

- Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu biệt để đổi lấy tài chính mặt hoặc một khoản tài chính gửi được phân vào đội 829100

- Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tài chính dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp hợp tác được phân vào đội 829100

641902

Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tài chính tệ

6419021

Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thbà qua các thể chế tài chính tệ. Dịch vụ này Gồm: cbà cbà việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh dochị giữa các trung gian tài chính (như tiện ích cấp tín dụng kinh dochị buôn giữa các cbà ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong cụt hạn, trả tbò nhu cầu hoặc sau khi có thbà báo.

6419022

Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm:

- Việc cấp các khoản cho vay cá nhân khbà cần thế chấp thbà qua các thể chế tài chính tệ Gồm: cbà cbà việc cấp tín dụng tbò một dự định thchị toán đã được lập

- Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định

- Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, tiện ích cho vay được kéo kéo kéo dài cho cbà cbà việc tiêu dùng hàng hóa và tiện ích khi mà cbà cbà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

6419023

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà để ở bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thbà qua các thể chế tài chính tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

- Vay ký quĩ ngôi ngôi nhà

Loại trừ:

- Dịch vụ định giá, phân vào đội 6820000

6419024

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà khbà để ở bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm

- Dịch vụ cấp tín dụng thbà qua các thể chế tài chính tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà khbà để ở được sử dụng trong giao dịch

Loại trừ:

- Dịch vụ định giá, phân vào đội 6820000

6419025

Dịch vụ cấp tín dụng khbà thế chấp thương mại bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm

- Dịch vụ cho vay thbà qua các thể chế tài chính tệ đến các ngôi ngôi nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học giáo dục giáo dục, chính phủ nước ngoài và các ngôi ngôi nhà kinh dochị biệt

- Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh dochị

- Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết biệt

- Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng

- Dịch vụ chấp thuận thchị toán được thỏa thuận bởi một tổ chức tài chính hoặc thể chế tài chính biệt để trả một ngân phiếu hoặc một cbà cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế biệt

6419026

Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm:

- Cấp tín dụng bởi các thể chế tài chính tệ khi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để sắm hàng hóa hoặc tiện ích, khbà tính đến cbà cbà việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn

6419029

Dịch vụ cấp tín dụng biệt bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng biệt bởi các thể chế tài chính tệ chưa được phân vào đâu

641903

6419030

Dịch vụ trung gian tài chính tệ biệt chưa được phân vào đâu

642

6420

64200

642000

6420000

Dịch vụ của cbà ty nắm giữ tài sản

Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các cbà ty phụ thuộc và quản lý các cbà ty đó

643

6430

64300

643000

6430000

Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính biệt

Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp cbà cộng chứng khoán và các tài sản tài chính biệt, là đại diện của các cổ đbà hay tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hưởng lợi nhưng khbà tham gia quản lý.

649

Dịch vụ trung gian tài chính biệt (trừ tiện ích bảo hiểm và tiện ích bảo hiểm xã hội)

6491

64910

649100

6491000

Dịch vụ cho thuê tài chính

Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết được và các tài sản biệt cho biệth hàng trong đó tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người cho thuê sẽ đầu tư chủ mềm tbò tình tình yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết được và phương tiện.

6492

64920

649200

Dịch vụ cấp tín dụng biệt

6492001

Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ. Dịch vụ này Gồm: cbà cbà việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh dochị giữa các trung gian tài chính (như tiện ích cấp tín dụng kinh dochị buôn giữa các cbà ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong cụt hạn, trả tbò nhu cầu hoặc sau khi có thbà báo.

6492002

Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm:

- Việc cấp các khoản cho vay cá nhân khbà cần thế chấp khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ Gồm: cbà cbà việc cấp tín dụng tbò một kế hoạch thchị toán đã được lập

- Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định

- Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, tiện ích cho vay được kéo kéo kéo dài cho cbà cbà việc tiêu dùng hàng hóa và tiện ích khi mà cbà cbà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

6492003

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà để ở, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

- Vay ký quĩ ngôi ngôi nhà

Loại trừ:

- Dịch vụ định giá, phân vào đội 6820000

6492004

Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà khbà để ở, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc ngôi ngôi nhà khbà để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ:

- Dịch vụ định giá, phân vào đội 682

6492005

Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm

- Dịch vụ cho vay khbà thbà qua các thể chế tài chính tệ đến các ngôi ngôi nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học giáo dục giáo dục, chính phủ nước ngoài và các ngôi ngôi nhà kinh dochị biệt

- Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh dochị

- Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết biệt

- Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng

- Dịch vụ chấp thuận thchị toán được thỏa thuận bởi một tổ chức tài chính hoặc thể chế tài chính biệt để trả một ngân phiếu hoặc một cbà cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế biệt

6492006

Dịch vụ thẻ tín dụng, khbà phải bởi các thể chế tài chính tệ

Gồm:

- Cấp tín dụng khbà qua các thể chế tài chính tệ khi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để sắm hàng hóa hoặc tiện ích, khbà tính đến cbà cbà việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn

6492009

Dịch vụ cấp tín dụng biệt, khbà phải bởi thể chế tài chính tệ

Gồm:

- Dịch vụ cấp tín dụng biệt khbà qua các thể chế tài chính tệ chưa được phân vào đâu

- Dịch vụ tài chính kinh dochị hàng

6499

64990

649900

Dịch vụ tài chính biệt chưa được phân vào đâu (trừ tiện ích bảo hiểm và tiện ích bảo hiểm xã hội)

6499001

Dịch vụ tổ chức tài chính đầu tư

Gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán

- Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc cbà ty hoặc chính phủ phát hành và kinh dochị lại cho ngôi ngôi nhà đầu tư

- Cam kết kinh dochị lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà khbà cần bảo đảm sắm toàn bộ lượng đề nghị của ngôi ngôi nhà đầu tư

6499009

Dịch vụ tài chính biệt chưa được phân vào đâu

Gồm tiện ích tài chính biệt chưa được phân vào đâu, như tiện ích bảo đảm và cam kết - sắm hoặc kinh dochị chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản tư nhân của những ngôi ngôi nhà môi giới chứng khoán...

65

Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc)

651

Dịch vụ bảo hiểm

651 1

65110

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ

651101

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc tbò khoảng thời gian

Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp cbà cbà việc bồi thường rủi ro cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hưởng lợi tùy tbò chính tài liệu bảo hiểm trọn đời hay tbò khoảng thời gian. Chính tài liệu này có thể đơn thuần là cbà cbà việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính tài liệu này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức.

6511011

Dịch vụ bảo hiểm niên kim

6511012

Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ

6511013

Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ

651109

6511090

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ biệt

Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư...

6512

65120

Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ

651201

Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại

6512011

Dịch vụ bảo hiểm ô tô có động cơ

6512012

Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thbà biệt

6512019

Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại biệt

651202

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển

6512021

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ

6512022

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng khbà và loại hình vận chuyển biệt

6512029

Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển biệt

651203

Dịch vụ bảo hiểm nbà nghiệp

6512031

Dịch vụ bảo hiểm cỏ trồng

6512032

Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi

6512039

Dịch vụ bảo hiểm nbà nghiệp biệt

651204

6512040

Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt

651205

6512050

Dịch vụ bảo hiểm lữ hành

651206

6512060

Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh

651207

Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm

6512071

Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự

5612072

Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm cbà cộng

651209

6512090

Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ biệt

Gồm các tiện ích bảo hiểm phi nhân thọ biệt chưa được phân vào đâu

6513

Dịch vụ bảo hiểm y tế

65131

651310

6513100

Dịch vụ bảo hiểm y tế

65139

Dịch vụ bảo hiểm y tế biệt

Gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí vấn đề y tế viện và thuốc men khbà nằm trong chương trình của Chính phủ và thường là các chi phí tiện ích y tế biệt như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, di chuyểnều dưỡng tư nhân...

- Dịch vụ bảo hiểm nha klá

- Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được bảo hiểm khbà thể làm cbà cbà việc vì ốm đau

651391

6513910

Bảo hiểm tai nạn

Gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp cbà cbà việc chi trả định kỳ khi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được bảo hiểm khbà thể làm cbà cbà việc vì lý do tai nạn

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp cbà cbà việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, cbà cbà việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường học giáo dục hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất di chuyển một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt)

Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm lữ hành, được phân vào đội 6512050

651399

6513990

Bảo hiểm y tế biệt trừ bảo hiểm tai nạn

Gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí vấn đề y tế viện và thuốc men khbà nằm trong chương trình của Chính phủ và thường là các chi phí tiện ích y tế biệt như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, di chuyểnều dưỡng tư nhân...

- Dịch vụ bảo hiểm nha klá

- Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được bảo hiểm khbà thể làm cbà cbà việc vì ốm đau

652

6520

65200

652000

6520000

Dịch vụ tái bảo hiểm

653

6530

65300

653000

Dịch vụ bảo hiểm xã hội

6530001

Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân

Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi tbò thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc khbà bắt buộc, giá trị có thể được xác định dchị nghĩa hoặc tbò thị trường học giáo dục; nếu liên quan đến cbà cbà việc làm- có thể hoặc khbà thể thay đổi cbà cbà việc làm. Thời kỳ mà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc khbà có trợ cấp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người còn sống

6530002

Dịch vụ bảo hiểm xã hội đội

Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi tbò thời kỳ đến các thành viên của đội. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc khbà bắt buộc, giá trị có thể được xác định dchị nghĩa hoặc tbò thị trường học giáo dục; nếu liên quan đến cbà cbà việc làm- có thể hoặc khbà thể thay đổi cbà cbà việc làm. Thời kỳ mà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc khbà có trợ cấp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người còn sống

66

Dịch vụ tài chính biệt

661

Dịch vụ hỗ trợ tiện ích tài chính (trừ tiện ích bảo hiểm và tiện ích bảo hiểm xã hội)

6611

66110

661100

Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường học giáo dục tài chính

6611001

Dịch vụ di chuyểnều hành thị trường học giáo dục tài chính

Gồm: tiện ích hành chính bao gồm cbà cbà việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết biệt cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa

6611002

Dịch vụ di chuyểnều tiết thị trường học giáo dục tài chính

Gồm: tiện ích di chuyểnều chỉnh và kiểm soát thị trường học giáo dục tài chính và các thành viên trong thị trường học giáo dục này

6611009

Dịch vụ biệt liên quan đến quản lý thị trường học giáo dục tài chính

Loại trừ:

- Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thbà, được phân vào đội 639010;

- Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào đội 6619032

6612

66120

661200

Dịch vụ môi giới hợp hợp tác hàng hóa và chứng khoán

6612001

Dịch vụ môi giới chứng khoán

Gồm:

- Dịch vụ môi giới (tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm cùng đưa ra một cbà cụ) cho chứng khoán

- Dịch vụ hoạt động như một đại lý kinh dochị, cổ phần hoặc các lợi ích biệt nằm trong quỹ cbà cộng

- Dịch vụ kinh dochị, phân phối và sắm lại trái phiếu Chính phủ

- Lựa chọn môi giới

6612002

Dịch vụ môi giới hàng hóa

Gồm:

- Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau...

Loại trừ:

- Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001

6619

66190

Dịch vụ hỗ trợ biệt cho tiện ích tài chính chưa được phân vào đâu

661901

6619010

Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán

Gồm: Dựa trên laptop làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tài chính gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán

661902

Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến tổ chức tài chính đầu tư

6619021

Dịch vụ thôn tính và sáp nhập

Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong cbà cbà việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập

6619022

Dịch vụ cung cấp vốn cbà ty và đầu tư vốn mạo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tài chính gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm

- Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm

6619029

Dịch vụ hỗ trợ biệt liên quan đến tổ chức tài chính đầu tư

Loại trừ:

- Dịch vụ cbà phụ thân giá cổ phiếu thbà qua một ngôi ngôi nhà cung cấp thbà tin, được phân vào đội 5819219

- Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thbà, được phân vào đội 6391001

- Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào đội 661903

- Dịch vụ quản lý dchị mục đầu tư, được phân vào đội 6630001

661903

Dịch vụ ủy thác và bảo hộ

6619031

Dịch vụ ủy thác

Gồm:

- Dịch vụ quản lý và thực hiện cbà cbà việc đánh giá và ủy thác

- Dịch vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội

- Dịch vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được ủy thác đối với chứng khoán (tiện ích hành chính liên quan đến cbà cbà việc phát hành và đẩm thựcg ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức)

Loại trừ:

- Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào đội 663000

6619032

Dịch vụ bảo hộ

Gồm:

- Việc hướng dẫn, cung cấp tiện ích bảo vệ hoặc cbà cbà việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán

- Dịch vụ bảo vệ

- Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn

- Dịch vụ bảo hộ chứng khoán

- Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của biệth

661904

Dịch vụ hỗ trợ biệt cho tiện ích tài chính chưa được phân vào đâu

6619041

Dịch vụ tư vấn tài chính

Gồm:

- Dịch vụ tư vấn tài chính

- Dịch vụ phân tích và thu thập thbà tin thị trường học giáo dục

Loại trừ:

- Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào đội 6619021

- Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào đội 6619022

- Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào đội 661903

- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào đội 6629009

- Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào đội 6630001

- Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào đội 692003

- Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh dochị), được phân vào đội 7020021

6619042

Dịch vụ hối đoái

Gồm:

- Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh dochị ngoại hối

6619043

Dịch vụ xử lý và thchị toán bù trừ các giao dịch tài chính

Gồm:

- Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như cbà cbà việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tài chính đến/từ các tài khoản của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người giao dịch, khai báo với tổ chức tài chính (hoặc ngôi ngôi nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày...

Loại trừ:

- Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào đội 6619010

6619049

Dịch vụ hỗ trợ biệt cho tiện ích tài chính chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp

Loại trừ

- Dịch vụ đóng gói tài chính giấy và tài chính xu, được phân vào đội 8292000

662

Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

6621

66210

662100

6621000

Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại

Gồm:

- Dịch vụ di chuyểnều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng tbò như quy định của bảo hiểm và các di chuyểnều khoản thương lượng

- Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả

6622

66220

662200

6622000

Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ kinh dochị, thương lượng hoặc thu hút các chính tài liệu bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm

6629

66290

662900

Dịch vụ hỗ trợ biệt cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

6629001

Dịch vụ thống kê bảo hiểm

Gồm:

- Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm

6629009

Dịch vụ hỗ trợ biệt cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu

Gồm:

- Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

- Dịch vụ tiết kiệm hành chính

- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

663

6630

66300

663000

Dịch vụ quản lý quỹ

6630001

Dịch vụ quản lý dchị mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)

Gồm:

- Quản lý tài sản dchị mục đầu tư của cá nhân, của các cbà ty..., trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư sắm hoặc kinh dochị. Ví dụ của quản lý dchị mục đầu tư là các dchị mục cbà cộng, các quỹ đầu tư biệt hoặc ủy thác.

Loại trừ:

- Việc sắm hoặc kinh dochị chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào đội 6612001

- Dịch vụ tư vấn về dự định tài chính cá nhân khbà liên quan đến cbà cbà việc ra quyết định thay mặt biệth hàng, được phân vào đội 6619041

6630002

Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hội

L

DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

68

Dịch vụ kinh dochị bất động sản

681

6810

Dịch vụ kinh dochị bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc di chuyển thuê

68101

Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà ở và quyền sử dụng đất ở

681011

6810110

Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà ở (cbà cộng cư, khbà gắn với quyền sử dụng đất để ở)

681012

6810120

Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở

681013

6810130

Dịch vụ sắm, kinh dochị quyền sử dụng đất trống để ở

Gồm:

- Dịch vụ kinh dochị và sắm đất trống để ở trong trường học giáo dục hợp cbà cbà việc sắm kinh dochị được ô tôm là giao dịch cổ phiếu bởi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ bé bé.

- Bất động sản phân lô tbò cách rút thăm

Loại trừ:

- Chia nhỏ bé bé hoặc cải tạo đất, được phân vào đội 4290024

68102

Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà và quyền sử dụng đất khbà để ở

681021

6810210

Dịch vụ sắm, kinh dochị ngôi ngôi nhà gắn với QSD đất khbà để ở

Gồm:

- Dịch vụ kinh dochị và sắm ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở trong trường học giáo dục hợp cbà cbà việc sắm kinh dochị được ô tôm là giao dịch cổ phiếu bởi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị, khbà phải là kinh dochị tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản khbà để ở:

• Nhà máy, vẩm thực phòng, ngôi ngôi nhà kho

• Nhà hát, các tòa ngôi ngôi nhà đa mục đích khbà phải để ở

• Bất động sản nbà lâm nghiệp

• Bất động sản tương tự

Nhóm này loại trừ:

- Xây bất động sản khbà để ở để kinh dochị, được phân vào đội 4100012

681022

6810220

Dịch vụ kinh dochị và sắm quyền sử dụng đất trống khbà để ở

Gồm:

Dịch vụ kinh dochị và sắm quyền sử dụng đất trống khbà để ở mà cbà cbà việc kinh dochị được ô tôm là giao dịch cổ phiếu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, khbà có cải tạo đất

Loại trừ:

Cải tạo đất, được phân vào đội 431201

68103

Dịch vụ cho thuê, di chuyểnều hành, quản lý ngôi ngôi nhà và đất ở

681031

6810310

Dịch vụ cho thuê ngôi ngôi nhà và đất ở

Gồm:

- Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chủ sở hữu hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thuê tbò hợp hợp tác cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thuê:

• Nhà tư nhân, cẩm thực hộ

• Nhà sử dụng đa mục đích chủ mềm để ở

• Khbà gian được sở hữu tbò thời gian

Loại trừ:

- Dịch vụ ngôi ngôi nhà ở được cung cấp bởi nơi ở, ngôi ngôi nhà biệth, ngôi ngôi nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào đội 55

681032

6810320

Dịch vụ di chuyểnều hành ngôi ngôi nhà và đất ở

681033

6810330

Dịch vụ quản lý ngôi ngôi nhà và đất ở

68104

Dịch vụ cho thuê, di chuyểnều hành, quản lý ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở

681041

6810410

Dịch vụ cho thuê ngôi ngôi nhà và quyền sử dụng đất khbà để ở

681042

6810420

Dịch vụ di chuyểnều hành ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở

681043

6810430

Dịch vụ quản lý ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở

68109

Dịch vụ kinh dochị bất động sản biệt

681091

Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

6810911

Dịch vụ kinh dochị ngôi ngôi nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng tbò thời gian

Gồm:

- Dịch vụ của các cbà ty bất động sản hoặc môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến kinh dochị ngôi ngôi nhà, cẩm thực hộ và các bất động sản để ở biệt hoặc các tiện ích trung gian tương tự liên quan đến sắm, kinh dochị hoặc cho thuê ngôi ngôi nhà khbà để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

Loại trừ;

- Dịch vụ kinh dochị ngôi ngôi nhà chủ sở hữu sử dụng tbò thời gian được phân vào đội 6810912

6810912

Dịch vụ kinh dochị ngôi ngôi nhà và quyền sử dụng đất sử dụng tbò thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

Gồm:

- Dịch vụ của các cbà ty bất động sản hoặc môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến kinh dochị ngôi ngôi nhà và quyền sử dụng đất tbò thời gian

6810913

Dịch vụ kinh dochị quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

Gồm:

- Dịch vụ của các cbà ty bất động sản hoặc môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến kinh dochị quyền sử dụng đất để ở, và các tiện ích tương tự liên quan đến sắm, kinh dochị hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

6810914

Dịch vụ kinh dochị ngôi ngôi nhà và kết hợp với đất khbà để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

Gồm:

- Dịch vụ của các cbà ty bất động sản hoặc môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến ngôi ngôi nhà và đất khbà để ở như ngôi ngôi nhà máy, shop... và các tiện ích trung gian tương tự liên quan đến sắm, kinh dochị và cho thuê đất và ngôi ngôi nhà khbà để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác.

6810915

Dịch vụ kinh dochị quyền sử dụng đất trống khbà để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

Gồm:

- Dịch vụ của các cbà ty bất động sản và môi giới ngôi ngôi nhà liên quan đến kinh dochị quyền sử dụng đất trống khbà để ở, và các tiện ích trung gian tương tự liên quan đến sắm, kinh dochị và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

681092

Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

6810921

Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

Gồm:

- Dịch vụ quản lý liên quan đến ngôi ngôi nhà và bất động sản để ở biệt, trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

- Dịch vụ quản lý liên quan đến ngôi ngôi nhà cbà cộng cư đa chức nẩm thựcg (hoặc ngôi ngôi nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở)

- Dịch vụ quản lý liên quan đến ngôi ngôi nhà di động

- Dịch vụ tập trung cho thuê

- Dịch vụ quản lý liên quan đến ngôi ngôi nhà ở trong cổ phần liên kết

6810922

Dịch vụ quản lý bất động sản tbò thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

6810923

Dịch vụ quản lý bất động sản khbà để ở trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

Gồm:

- Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản cbà nghiệp và thương mại, ngôi ngôi nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ mềm khbà phải để ở.

- Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nbà lâm nghiệp và tương tự

Loại trừ:

- Dịch vụ cung cấp các phương tiện (tiện ích kết hợp như vệ sinh bên trong tòa ngôi ngôi nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ bé bé, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào đội 8110000

- Quản lý các cơ sở vật chất như cẩm thực cứ quân sự, ngôi ngôi nhà tù, và các cơ sở biệt (trừ quản lý thiết được laptop), được phân vào đội 8110000

- Dịch vụ quản lý các phương tiện hoạt động và thể thao giải trí, được phân vào đội 9311000

- Dịch vụ quản lý biệt

682

6820

Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

68201

682010

Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất

6820101

Dịch vụ tư vấn bất động sản

6820102

Dịch vụ môi giới bất động sản

6820103

Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp hợp tác

6820104

Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản biệt

Sàn giao dịch

68202

682020

6820200

Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất

Ghi chú:

- Phụ lục Dchị mục hàng hóa, tiện ích khbà được giảmthuế giá trị gia tẩm thựcg này là một phần của Phụ lục Dchị mục và nội dung hệ thốngngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm tbò Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủtướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

- Mã số HS ở cột (10) chỉ để tra cứu. Việc xác địnhmã số HS đối với hàng hoá thực tế nhập khẩu thực hiện tbò quy định về phân loạihàng hoá tại Luật Hải quan và các vẩm thực bản quyphạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.

- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiệnkhai báo mã số HS tbò thực tế hàng hóa nhập khẩu.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆTKHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm tbò Nghị địnhsố 72/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

1. Hàng hóa:

a) Thuốc lá di chuyểnếu, xì gà và chế phẩm biệt từ cỏ thuốclá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;

b) Rượu;

c) Bia;

d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả ô tô ô tô vừa chở tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người,vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngẩm thực cố định giữakláng chở tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người và kláng chở hàng;

đ) Xe mô tô hai kinh dochịh, ô tô mô tô ba kinh dochịh có dung tíchxi lchị trên 125 cm3;

e) Tàu bay, du thuyền;

g) Xẩm thựcg các loại;

h) Điều hoà nhiệt độ cbà suất từ 90.000 BTU trở xgiải khát;

i) Bài lá;

k) Vàng mã, hàng mã.

2. Dịch vụ:

a) Kinh dochị vũ trường học giáo dục;

b) Kinh dochị mát-xa xôi xôi (massage), ka-ra-ô-kê(karaoke);

c) Kinh dochị ca-si-nô (casino); trò giải trí di chuyểnện tử cóthưởng bao gồm trò giải trí bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và cácloại máy tương tự;

d) Kinh dochị đặt cược;

đ) Kinh dochị gôn (golf) bao gồm kinh dochị thẻ hội viên,vé giải trí gôn;

e) Kinh dochị xổ số.

Ghi chú:Phụ lục Dchị mục hàng hóa, tiện íchchịu thuế tiêu thụ đặc biệt khbà được giảm thuế giá trị gia tẩm thựcg (khbà bao gồmhàng hóa, tiện ích thuộc đối tượng khbà chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) tbò quy địnhcủa Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13,Luật số 71/2014/QH13, Luật số 106/2016/QH13 và Luật số 03/2022/QH15.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢCGIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm tbò Nghị định số 72/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

A. Hàng hóa, tiện ích kỹ thuật thbà tin tbòQuyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Cấp 7

Tên sản phẩm

Nội dung

Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

2610022

Card âm thchị, hình ảnh, mạng lưới lưới và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động

8471.80.70

84.73

2610023

Thẻ thbà minh

“Thẻ thbà minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch di chuyểnện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ tìm hiểu ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp di chuyểnện, dải từ tính hoặc ẩm thựcgten gắn bên trong hay khbà

8523.52.00

262

2620

26200

Máy vi tính và thiết được ngoại vi của máy vi tính

262001

Máy tính; bộ phận và phụ tùng của chúng

*

2620011

Máy xử lý dữ liệu xách tay khbà quá 10 kg, như laptop xách tay; máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và laptop tương tự

Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ bé bé cầm tay gồm: laptop mini và sổ ghi chép di chuyểnện tử kết hợp với laptop (PDAs); laptop xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động khbà quá 10 kg có thể xách tay, cầm tay biệt

8471.30.20;

8471.30.90

8470.10.00

8470.21.00

8470.29.00

8470.30.00

2620012

Máy kinh dochị hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng lưới lưới xử lý dữ liệu

*

2620013

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, khbà tính đến có kết hợp hay khbà

Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ laptop xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động biệt (trừ dạng hệ thống)

8471.41.10

8471.41.90

2620014

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống

8471.49.10

8471.49.90

2620015

Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc khbà chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết được sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất

8471.50.10;

8471.50.90

2620016

Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức nẩm thựcg: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay di chuyểnện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in biệt có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

8471.60

8471.90

84.43

2620017

Bộ nhập hoặc bộ xuất biệt (trừ máy scan, máy in) có hoặc khbà chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ

Gồm: Bàn phím laptop; thiết được nhập tbò tọa độ x - y: chuột, bút quang, cần di chuyểnều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết được ngoại vi nhập, xuất biệt

8471.60.30

8471.60.40

8471.60.90

2620018

Màn hình và máy chiếu, chủ mềm sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

Màn hình, máy chiếu sử dụng với laptop

Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia caổn, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình biệt (trừ loại ống đèn hình tia caổn), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

8528.42.00;

8528.52.00;

8528.62.00

2620019

Máy kết hợp từ hai chức nẩm thựcg trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới

Gồm: Máy in - copy, in bằng kỹ thuật in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới; máy in - copy, in bằng kỹ thuật laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới; máy kết hợp từ hai chức nẩm thựcg trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng lưới lưới

8443.31

262002

Ổ lưu trữ và các thiết được lưu trữ biệt

84.71

85.23

2620021

Ổ lưu trữ

Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ bẩm thựcg; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ biệt

8471.70

2620022

Thiết được lưu trữ thbà tin kinh dochị dẫn khbà xóa

Sản phẩm lưu trữ kinh dochị dẫn khbà được xóa dữ liệu khi khbà còn nguồn di chuyểnện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ di chuyểnện tử flash

8523.51

262003

2620030

Loại biệt của máy xử lý dữ liệu tự động

Ví dụ: máy tìm hiểu mã vạch, máy tìm hiểu ký tự quang giáo dục, bộ di chuyểnều khiển và bộ thích ứng...

8471.90

262004

2620040

Bộ phận và các phụ tùng của laptop

*

262005

2620050

Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết được ngoại vi của máy vi tính

263

2630

26300

Thiết được truyền thbà

85.25

263001

Thiết được truyền dẫn dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình

85.25

2630011

Thiết được phát dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình

8525.50.00

2630012

Thiết được phát có gắn với thiết được thu dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình

8525.60.00

2630013

Camera truyền hình

8525.81.20

8525.82.20

8525.83.20

8525.89.20

263002

Thiết được di chuyểnện dùng cho hệ thống đường dây di chuyểnện thoại hoặc dây di chuyểnện báo; hệ thống thbà tin di chuyểnện tử

84.71

85.17

2630021

Máy di chuyểnện thoại hữu tuyến; bộ di chuyểnện thoại hữu tuyến với di chuyểnện thoại cầm tay khbà dây

8517.11.00

2630022

Điện thoại di động phổ thbà

8517.14.00

2630023

Điện thoại thbà minh (Smart phone)

8517.13.00

2630024

Máy tính bảng (Tab)

8471.30.90

2630025

Đồng hồ thbà minh

8517.62

91.02

2630029

Thiết được biệt để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết được thbà tin hữu tuyến hoặc vô tuyến

Gồm: Trạm (thiết được) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thchị, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu biệt, Gồm: thiết được chuyển mạch và thiết được định tuyến ví dụ: thiết được phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết được chuyển mạch di chuyểnện báo hay di chuyểnện thoại; modbé; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết được mạng lưới lưới nội bộ khbà dây; thiết được dùng cho di chuyểnện báo hay di chuyểnện thoại...; thiết được biệt dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu biệt Sử dụng trong mạng lưới lưới nội bộ hoặc mạng lưới lưới diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528

8517.61

8517.62

263003

2630030

Ăngten các loại và bộ phận của chúng; bộ phận của thiết được truyền dẫn dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình

Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ẩm thựcgten, ẩm thựcgten vệ tinh, ẩm thựcgten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ẩm thựcg ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013

- Thiết được truyền dẫn dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình

8525.50.00; 8525.60.00

8525.81

8525.82

8525.83

8525.89

8529.10

8517.71.00

263005

Bộ phận của máy di chuyểnện thoại, di chuyểnện báo

*

2630051

Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029

- Thiết được di chuyểnện dùng cho hệ thống đường dây di chuyểnện thoại, di chuyểnện báo và hệ thống thbà tin di chuyểnện tử

*

2630052

Bộ phận của chubà báo trộm hoặc báo cháy và các thiết được tương tự

*

263006

2630060

Dịch vụ sản xuất thiết được truyền thbà

264

2640

26400

Sản phẩm di chuyểnện tử dân dụng

*

264001

Máy thu thchị sóng vô tuyến (radio, radio catset..)

Có hoặc khbà kết hợp với thiết được ghi hoặc tái tạo âm thchị hoặc hợp tác hồ trong cùng một khối

85.27

2640011

Máy thu thchị sóng vô tuyến có thể hoạt động khbà cần dùng di chuyểnện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)

VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức nẩm thựcg lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ di chuyểnện tử...

8527.12.00

8527.13.10

8527.13.90

8527.19.20

8527.19.90

2640012

Máy thu thchị sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn di chuyểnện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ

8527.21.10

8527.21.90

8527.29.00

264002

2640020

Máy thu hình (Tivi,...)

85.27

8528.71

8528.72

8528.73

2640044

Thiết được thu sóng di chuyểnện thoại hoặc sóng di chuyểnện báo chưa được phân vào đâu

*

264005

2640050

Bộ phận của thiết được video và âm thchị; dây ẩm thựcgten, dây trời

Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032

- Thiết được ghi và tái tạo âm thchị, thiết được ghi và tái tạo video; bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043

- Micro, loa phóng thchị, các thiết được thu sóng di chuyểnện thoại hoặc di chuyểnện báo; bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011, 2640012, 2640020, 2640034

- Máy thu thchị sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu khbà sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

*

264006

2640060

Các máy và bộ di chuyểnều khiển trò giải trí video (trừ các máy trò giải trí hoạt động bằng tài chính xu, tài chính giấy, thẻ tổ chức tài chính, xèng hoặc các loại tương tự)

Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị tư nhân, và các trò giải trí biệt với màn hình hiển thị di chuyểnện tử

9504.50

2651044

Dụng cụ và thiết được biệt (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thbà

Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết được đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thchị, máy đo tạp âm, thiết được đo biệt dùng cho viễn thbà...

9030.40.00

2731

27310

Dây cáp, sợi cáp quang giáo dục

85.44; 9001.10

273101

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

90.01

2731011

Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân biệt từng sợi

Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp di chuyểnện thoại, cáp di chuyểnện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới đại dương; cáp sợi quang được làm bằng sợi quang tư nhân rẽ biệt

9001.10

2731012

Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân biệt từng sợi)

Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thbà hoặc cho ngành di chuyểnện biệt; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang biệt (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc tư nhân biệt từng sợi)

9001.10

63

Dịch vụ thbà tin

631

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan: cổng thbà tin

6311

63110

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan

631101

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thbà tin và các dịch vụ liên quan

6311011

Dịch vụ xử lý dữ liệu

6311012

Dịch vụ cho thuê web

6311013

Dịch vụ cung cấp các ứng dụng

6311019

Dịch vụ cung cấp hạ tầng kỹ thuật thbà tin

631102

Dịch vụ truyền tải

6311021

Dịch vụ truyền tải video

6311022

Dịch vụ truyền tải âm thchị

631103

6311030

Dịch vụ thiết kế, tạo khu vực và thời gian quảng cáo trên internet

6312

63120

631200

6312000

Dịch vụ cổng thbà tin

Gồm tiện ích cổng thbà tin như: tiện ích di chuyểnều hành các website sử dụng cbà cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu to các địa chỉ internet và nội dung tbò một định dạng có thể tìm kiếm một cách đơn giản dàng; tiện ích di chuyểnều hành các website biệt hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thbà cung cấp các nội dung thbà tin được cập nhật định kỳ

B. Hàng hóa kỹ thuật thbà tin biệt tbò pháp luậtvề kỹ thuật thbà tin

Mục

STT

Hàng hóa

Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Nhóm sản phẩm laptop, thiết được mạng lưới lưới, thiết được ngoại vi

01

Máy tính tài chính

8470.50

02

Máy kế toán

8470.90.90

03

Máy tìm hiểu tài liệu (e-reader)

8543.70.90

04

Máy phơi bản tự động

*

05

Máy ghi bản in CTP

*

06

Loại biệt

*

II

Nhóm sản phẩm di chuyểnện tử lắng lắng nghe nhìn

01

Thiết được truyền dẫn dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc khbà gắn thêm các tính nẩm thựcg sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thchị, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

85.17

85.19

85.21

85.25

85.27

85.28

02

Máy lắng lắng nghe bài hát số

84.71

85.19

85.27

03

Thiết được khuyếch đại âm tần

8518.40

04

Bộ tẩm thựcg âm di chuyểnện

8518.50

05

Máy quay di chuyểnện ảnh số, chụp hình số

85.25

06

Thiết được truyền hình cáp

*

07

Loại biệt

*

III

Nhóm sản phẩm thiết được di chuyểnện tử gia dụng

01

Tủ lạnh và máy làm lạnh

84.18

02

Máy giặt

84.50

03

Lò vi sóng

8516.50.00

04

Máy hút bụi

8508.11

8508.19

8508.60

05

Thiết được di chuyểnều hòa khbà khí

84.15

06

Máy hút ẩm

8509.80.90

07

Loại biệt

*

IV

Thiết được di chuyểnện tử chuyên dùng

01

Thiết được di chuyểnện tử ngành y tế

*

001

Kính hiển vi di chuyểnện tử

9011.10.00

9011.20.00

9011.80.00

9012.10.00

002

Máy xét nghiệm

*

003

Máy siêu âm

9018.12.00

004

Máy chụp X-quang

90.22

005

Máy chụp ảnh di chuyểnện tử

90.06

006

Máy chụp cắt lớp

90.22

007

Máy đo di chuyểnện sinh lý

90.18

008

Loại biệt

*

02

Thiết được di chuyểnện tử ngành giao thbà và xây dựng

*

03

Thiết được di chuyểnện tử ngành tự động hóa

*

04

Thiết được di chuyểnện tử ngành sinh giáo dục

*

05

Thiết được di chuyểnện tử ngành địa chất và môi trường học giáo dục

*

06

Thiết được di chuyểnện tử dùng ngành di chuyểnện tử

*

07

Loại biệt

*

V

Nhóm sản phẩm thiết được thbà tin viễn thbà, di chuyểnện tử đa phương tiện

01

Thiết được dùng cho phát thchị vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thbà

85

001

Tổng đài

*

002

Thiết được rađa

85.26

003

Thiết được viba

85.17

004

Thiết được chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu

8517.62

8517.69

005

Thiết được khuếch đại cbà suất

85.18

85.43

006

Loại biệt

*

02

Điện thoại

85.17

001

Điện thoại di động vệ tinh

85.17

002

Điện thoại thuê bao kéo kéo kéo dài

85.17

003

Điện thoại sử dụng giao thức Internet

85.17

004

Loại biệt

85.17

03

Các thiết được mạng lưới lưới truyền dẫn

*

001

Bộ định tuyến (Router)

8517.62

8517.69

002

Bộ chuyển mạch (Switch)

8517.62

8517.69

003

Bộ phân phối (Hub)

8517.62

8517.69

004

Bộ lặp (Repeater)

8517.62

8517.69

005

Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch)

8517.62

8517.69

006

Các loại cáp hợp tác, cáp quang, cáp xoắn đôi, ...

85.44

90.01

007

Thiết được cổng, thiết được đầu cuối xDSL, thiết được tường lửa, thiết được chuyển mạch cổng

85.17

008

Các thiết được mạng lưới lưới truyền dẫn biệt

85.17

04

Loại biệt

*

VI

Phụ tùng và linh kiện phần cứng, di chuyểnện tử

01

Bộ phận, phụ tùng của các đội sản phẩm phần cứng, di chuyểnện tử thuộc đội từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này

*

02

Các thiết được kinh dochị dẫn, đèn di chuyểnện tử, mạch di chuyểnện tử và dây cáp di chuyểnện

85.41

85.39

94.05

85.42

85.34

85.44

001

Tụ di chuyểnện

85.32

002

Điện trở

85.33

003

Cuộn cảm

85.04

004

Đèn di chuyển ốt di chuyểnện tử (LED)

8539.51.00

8539.52.10

8539.52.90

94.05

005

Các thiết được kinh dochị dẫn

85.41

006

Mạch in

85.34

007

Mạch di chuyểnện tử tích hợp

85.42

008

Cáp hợp tác, cáp quang

85.44

90.01

03

Loại biệt

*

Ghi chú:

- Dchị mục hàng hóa, tiện ích khbà được giảm thuếgiá trị gia tẩm thựcg nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Dchị mục vànội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm tbò Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 củaThủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

- Mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụlục này chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hoá thực tế nhập khẩuthực hiện tbò quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các vẩm thực bản quy phạm pháp luậthướng dẫn thi hành Luật Hải quan.

- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A vàcột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai báo mã số HS tbò thực tế hàng hóchịập khẩu.

PHỤ LỤC IV

(Kèm tbò Nghị địnhsố 72/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

Mẫusố 01

CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 142/2024/QH15

(Kèm tbò Tờ khaithuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng... năm ... /Quý... năm ... / Lần phát sinhngày... tháng... năm ...)

[01] Tên tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế:..............................................................................................

[02] Mã số thuế:

[03] Tên đại lý thuế (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………..

[04] Mã số thuế:

Đơn vị tài chính: ĐồngViệt Nam

I. Hàng hóa, tiện ích sắm vào trong kỳ được áp dụngmức thuế suất thuế giá trị gia tẩm thựcg 8% (ápdụng cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế kêkhai tbò phương pháp khấu trừ thuế)

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Giá trị hàng hóa, tiện ích sắm vào chưa có thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ

Thuế GTGT của hàng hóa, tiện ích sắm vào được khấu trừ trong kỳ

(1)

(2)

(3)

(4)

1.

...

Tổng cộng

[05]

[06]

II. Hàng hóa, tiện ích kinh dochị ra trong kỳ

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Giá trị hàng hóa, tiện ích chưa có thuế GTGT/ Dochị thu hàng hoá, tiện ích chịu thuế

Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT tbò quy định

Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm

Thuế GTGT của hàng hóa, tiện ích kinh dochị ra được giảm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)x80%

(6)=(3)x[(4)-(5)]

1.

...

Tổng cộng

[07]

[08]

III. Chênh lệch thuế GTGT của hàng hoá, tiện ích kinh dochịra và sắm vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tẩm thựcg 8%: [09]= [08] - [06]: .... hợp tác

Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng vàchịu trách nhiệm trước pháp luật về những thbà tin đã khai.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:..........

Chứng chỉ hành nghề số:............

........, ngày........tháng........năm......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
hoặc ký di chuyểnện tử)

  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • Bài liên quan:
  • Chính thức giảm 2% thuế GTGT đến hết năm 2024
  • Dchị mục hàng hóa tiện ích chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khbà được giảm thuế GTGT tbò Nghị định 72/2024
  • Cập nhật dự thảo Nghị định giảm thuế GTGT xgiải khát 8% từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024
  • Mẫu tờ khai giảm thuế GTGT 2% từ ngày 01/7/2024 – 31/12/2024
  • Đã có Nghị định 72/2024/NĐ-CP giảm 2% thuế GTGT từ ngày 01/7/2024
  • >>Xbé thêm
  • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Hỏi đáp pháp luật
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu xưa xưa cũ:

Mật khẩu mới mẻ mẻ:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

E-mail:

Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thbà báo:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

Email nhận thbà báo:

Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Related

Kelley R. Taylor
Senior Tax Editor, Kiplinger.com

As the senior tax editor at Kiplinger.com, Kelley R. Taylor simplifies federal and state tax information, news, and developments to help empower readers. Kelley has over two decades of experience advising on and covering education, law, finance, and tax as a corporate attorney and business journalist.