Trang Chủ Swit Entertainment
Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định kinh dochị tiện ích đánh giá sự phù hợp 2016
Số hiệu: | 107/2016/ND-CP | Loại vẩm thực bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 01/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/2016/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ ĐỊNH
QUYĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Cẩm thực cứ Luật tổchức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Cẩm thực cứ Luậttiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Cẩm thực cứ Luật chấtlượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Cẩm thực cứ Luật đầutư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Tbò đề nghị của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về di chuyểnềukiện kinh dochị tiện ích đánh giá sự phù hợp.
Chương I
NHỮNGQUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi di chuyểnềuchỉnh
Nghị định này quy định về di chuyểnều kiện kinh dochịtiện ích đánh giá sự phù hợp tại Việt Nam gồm: Tổ chức đánh giá sự phù hợp đối vớisản phẩm, hàng hóa, quá trình sản xuất, cung ứng tiện ích, môi trường học giáo dục phù hợp vớitiêu chuẩn cbà phụ thân áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và tổ chức cbà nhận tổchức đánh giá sự phù hợp.
Điều 2. Đối tượng ápdụng
Nghị định này áp dụng đối với:
1. Tổ chức, dochị nghiệp có hoạt động kinhdochị tiện ích đánh giá sự phù hợp trên lãnh thổ Việt Nam về:
a) Thử nghiệm;
b) Kiểm định;
c) Giám định;
d) Chứng nhận;
đ) Cbà nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp.
2. Các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước và các tổ chức,cá nhân liên quan.
Điều 3. Giải thích từngữ
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây đượchiểu như sau:
1. Tổ chức đánh giá sự phù hợp là tổ chức tiếngôi ngôi nhành hoạt động thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận sự phù hợp của sảnphẩm, hàng hóa, quá trình sản xuất, cung ứng tiện ích, môi trường học giáo dục phù hợp vớitiêu chuẩn cbà phụ thân áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
2. Tổ chức cbà nhận là tổ chức thực hiện cbà cbà việcđánh giá, xác nhận nẩm thựcg lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp có nẩm thựcg lực phù hợpvới các tình tình yêu cầu quy định tbò tiêu chuẩn tương ứng.
Điều 4. Nguyên tắcđẩm thựcg ký hoạt động
1. Tổ chức đánh giá sự phù hợp có nhu cầuđẩm thựcg ký hoạt động đánh giá sự phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa, quá trình sảnxuất, cung ứng tiện ích, quá trình, môi trường học giáo dục (sau đây gọi là đối tượng đánhgiá sự phù hợp) chuyên ngành thuộc trách nhiệm, quản lý ngôi ngôi nhà nước của một bộ quảnlý ngành, lĩnh vực tbò chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn được phân cbà thì thựchiện đẩm thựcg ký hoạt động tại bộ quản lý ngành, lĩnh vực quản lý đối tượng đó.
2. Tổ chức đánh giá sự phù hợp có nhu cầuđẩm thựcg ký hoạt động đánh giá sự phù hợp đối với đối tượng đánh giá sự phù hợp tổnghợp đa ngành thuộc trách nhiệm quản lý của từ hai bộ quản lý ngành, lĩnh vực trởlên thì thực hiện đẩm thựcg ký hoạt động tại Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
3. Tổ chức đánh giá sự phù hợp có nhu cầuđẩm thựcg ký hoạt động đánh giá sự phù hợp đối với hai hoặc nhiều đối tượng đánh giásự phù hợp chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của hai hoặc nhiều bộ quản lýngành, lĩnh vực thì thực hiện đẩm thựcg ký hoạt động tại các bộ quản lý ngành, lĩnhvực quản lý từng đối tượng tương ứng.
Chương II
ĐIỀU KIỆNKINH DOANH DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM
Điều 5. Điều kiệnkinh dochị tiện ích thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1. Là tổ chức được thành lập tbò quy định củapháp luật.
2. Có hệ thống quản lý và nẩm thựcg lực hoạt độngđáp ứng các tình tình yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩnquốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành.
3. Có ít nhất 04 thử nghiệm viên chính thức củatổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặclao động ký hợp hợp tác khbà xác định thời hạn), được đào tạo về tiêu chuẩn quốcgia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 hoặctiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành.
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động thửnghiệm, phải có ít nhất 02 thử nghiệm viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặclao động ký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp hợp táckhbà xác định thời hạn) tương ứng với lĩnh vực thử nghiệm đẩm thựcg ký bổ sung, đượcđào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tếISO/IEC 17025:2005 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thửnghiệm chuyên ngành.
4. Có máy móc, thiếtđược, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phù hợp với quy định của pháp luật và phù hợp,với lĩnh vực hoạt động thử nghiệm tương ứng.
Điều 6. Hồ sơ đề nghịcấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt động thửnghiệm tbò nguyên tắc quy định tại Điều 4 Nghị định này.
2. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ,hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm tbò Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư;
c) Dchị tài liệu thử nghiệmviên tbòMẫu số 02 tại Phụ lục bangôi ngôi nhành kèm tbò Nghị định này và các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi thửnghiệm viên gồm: Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp hợp tác lao động; bản saochứng chỉ đào tạo tương ứng quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghịđịnh này;
d) Dchị tài liệu máy móc,thiết được, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm đối vớilĩnh vực thử nghiệm đẩm thựcg ký tbò Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
đ) Tài liệu chứngminh nẩm thựcg lực hoạt động thử nghiệm đáp ứng các tình tình yêu cầu quy định tại khoản2 Điều 5 Nghị định này, cụ thể như sau:
Trường hợp tổ chức thửnghiệm đã được tổ chức cbà nhận quy định tại Điều 21 Nghị định nàyhoặc tổ chức cbà nhận nước ngoài quy định tại Điều 25 Nghị định này cbà nhận hoạtđộng thử nghiệm, tổ chức thử nghiệm nộp bản sao Chứng chỉ cbà nhận kèm tbò phạmvi được cbà nhận.
Trường hợp tổ chức thửnghiệm chưa được cbà nhận, tổ chức thử nghiệm nộp các tài liệu, quy trình thửnghiệm và các tài liệu biệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợpvới các tình tình yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản2 Điều 5 Nghị định này.
e) Mẫu Phiếu kết quả thử nghiệm.
3. Trường hợp cấp bổsung, sửa đổi, hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thửnghiệm tbò Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm tbòNghị định này;
b) Dchị tài liệu bổ sung,sửa đổi thử nghiệm viên tbò Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này và các chứngchỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi thử nghiệm viên gồm: Bản sao Quyết định tuyểndụng hoặc Hợp hợp tác lao động; bản sao chứng chỉ đào tạo tương ứng quy định tạikhoản 3 Điều 5 Nghị định này;
c) Dchị tài liệu bổ sung, sửa đổi máy móc, thiếtđược, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm đối với lĩnh vựcđẩm thựcg ký tbò Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm tbòNghị định này;
d) Các tài liệu chứngminh nẩm thựcg lực hoạt động thử nghiệm bổ sung, sửa đổi đáp ứng các tình tình yêu cầu quy địnhtại khoản 2 Điều 5 Nghị định này, cụ thểnhư sau:
Trường hợp tổ chức thửnghiệm đã được tổ chức cbà nhận quy định tại Điều 21 Nghị định nàyhoặc tổ chức cbà nhận nước ngoài quy định tại Điều 25 Nghị định này cbà nhận hoạtđộng thử nghiệm, tổ chức thử nghiệm nộp bản sao Chứng chỉ cbà nhận kèm tbò phạmvi được cbà nhận.
Trường hợp tổ chức thửnghiệm chưa được cbà nhận, tổ chức thử nghiệm nộp các tài liệu, quy trình thửnghiệm và các tài liệu biệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợpvới các tình tình yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản2 Điều 5 Nghị định này.
4. Trường hợp cấp lại,hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận tbò Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Bản chính Giấy chứng nhận được hư hỏng (nếucó) đối với trường học giáo dục hợp Giấy chứng nhận được hư hỏng.
5. Trước khi Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệulực 60 ngày, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia hoạt động thử nghiệm, tổ chức thửnghiệm phải lập 01 bộ hồ sơ như đối với trường học giáo dục hợp cấp mới mẻ mẻ quy định tại khoản 2Điều này và gửi về cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 7. Hình thức nộphồ sơ
Tổ chức thử nghiệm lập 01 bộ hồ sơ tbò quy địnhtại Điều 6 Nghị định này và nộp tbò một trong các hình thứcsau:
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sởcơ quan tiếp nhận hồ sơ, bản sao các chứng chỉ, tài liệu quy định tại Điều 6 Nghị định này chưa được chứng thực thì phải có bảnchính để đối chiếu.
2. Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu di chuyểnện, tổchức thử nghiệm phải nộp bản sao đã được chứng thực các chứng chỉ, tài liệu quyđịnh tại Điều 6 Nghị định này.
3. Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng thbà tin di chuyểnệntử của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, thực hiện tbò hình thức tiện ích cbà trực tuyến.
Điều 8. Trình tự cấpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm
1. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ:
a) Trường hợp hồ sơ khbà đầy đủ tbò quy định,trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhậnhồ sơ thbà báo bằng vẩm thực bản tình tình yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung;
b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trongthời hạn 10 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, bộ quản lý ngành, lĩnh vựcchịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức thử nghiệm tbò Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
c) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhậnkhbà quá 05 năm kể từ ngày cấp.
2. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi:
a) Giấy chứng nhận được cấp bổ sung, sửa đổiáp dụng đối với trường học giáo dục hợp tổ chức thử nghiệm bổ sung, mở rộng, thu hẹp phạm vithử nghiệm;
b) Trình tự cấp Giấy chứng nhận thực hiệntbò quy định tại di chuyểnểm a, di chuyểnểm b khoản 1 Điều này;
c) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm đã đượccấp.
3. Trường hợp cấp lại:
a) Giấy chứng nhận được cấp lại áp dụng đối vớitrường học giáo dục hợp tổ chức thử nghiệm có Giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng được mất, hư hỏnghoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức;
b) Trong thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận,tổ chức thử nghiệm có nhu cầu đẩm thựcg ký cấp lại Giấy chứng nhận lập 01 bộ hồ sơ đềnghị cấp lại Giấy chứng nhận tbò quy định tại khoản 4 Điều 6Nghị định này và gửi về cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
c) Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khinhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, bộ quản lý ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm cấplại Giấy chứng nhận cho tổ chức thử nghiệm. Trường hợp khbà đáp ứng tình tình yêu cầu,cơ quan tiếp nhận hồ sơ thbà báo bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
d) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệmđã được cấp.
Chương III
ĐIỀU KIỆNKINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH
Điều 9. Điều kiệnkinh dochị tiện ích kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
1. Là tổ chức được thành lập tbò quy định củapháp luật.
2. Có hệ thống quản lý và nẩm thựcg lực hoạt độngđáp ứng các tình tình yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 hoặccác tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với kiểm định chuyên ngành.
3. Có ít nhất 04 kiểm định viên chính thức củatổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặclao động ký hợp hợp tác khbà xác định thời hạn), đáp ứng tình tình yêu cầu chuyên môn đối vớilĩnh vực kiểm định tương ứng, được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO9001:2008.
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động kiểm định,phải có ít nhất 02 kiểm định viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao độngký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp hợp tác khbà xácđịnh thời hạn) tương ứng với lĩnh vực kiểm định đẩm thựcg ký bổ sung, được đào tạo vềtiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 .
4. Có máy móc, thiết được, dụng cụ tbò tình tình yêu cầutại quy trình kiểm định.
Điều 10. Hồ sơ đề nghịcấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóatrong quá trình sử dụng
1. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt động kiểmđịnh tbò nguyên tắc quy định tại Điều 4 Nghị định này.
2. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ,hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký hoạt động kiểm định tbò Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư;
c) Dchị tài liệu kiểm địnhviên tbòMẫu số 02 tại Phụ lục bangôi ngôi nhành kèm tbò Nghị định này và các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi kiểmđịnh viên gồm: Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp hợp tác lao động; bản saocác bằng cấp, chứng chỉ đào tạo tương ứng tbò quy định tại khoản3 Điều 9 Nghị định này;
d) Dchị mục các máy móc, thiết được, dụng cụ phụcvụ hoạt động kiểm định tbò Mẫu số 04 tại Phụ lụcban hành kèm tbò Nghị định này;
đ) Tài liệu chứngminh nẩm thựcg lực hoạt động kiểm định đáp ứng các tình tình yêu cầu quy định tại khoản2 Điều 9 Nghị định này, cụ thể như sau:
Trường hợp tổ chức kiểm định đã được tổ chứcchứng nhận cấp Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO9001:2008 hoặc đã được tổ chức cbà nhận quy định tại Điều 21Nghị định này hoặc tổ chức cbà nhận nước ngoài quy định tại Điều25 Nghị định này cbà nhận hoạt động kiểm định phù hợp tiêu chuẩn quốc gia,tiêu chuẩn quốc tế đối với lĩnh vực chuyên ngành, tổ chức kiểm định nộp bản saoGiấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO 9001:2008 hoặc bảnsao Chứng chỉ cbà nhận kèm tbò phạm vi được cbà nhận.
Trường hợp tổ chức kiểm định chưa được cbànhận, chưa được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO9001:2008, tổ chức kiểm định nộp các tài liệu, quy trình kiểm định và các tàiliệu biệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợp với các tình tình yêu cầu củatiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định này.
e) Mẫu Giấy chứng nhận kiểm định.
3. Trường hợp cấp bổsung, sửa đổi, hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký bổ sung, sửa đổi hoạt động kiểmđịnh tbò Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm tbòNghị định này;
b) Dchị tài liệu bổ sung,sửa đổi kiểm định viên tbò Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này và các chứngchỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi kiểm định viên gồm: Bản sao Quyết định tuyểndụng hoặc Hợp hợp tác lao động; bản sao các bằng cấp, chứng chỉ đào tạo tương ứngtbò quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định này;
c) Các tài liệu chứngminh nẩm thựcg lực hoạt động kiểm định bổ sung, sửa đổi đáp ứng các tình tình yêu cầu quy địnhtại khoản 2 Điều 9 Nghị định này, cụ thểnhư sau:
Trường hợp tổ chức kiểm định đã được tổ chứcchứng nhận cấp Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO9001:2008 hoặc đã được tổ chức cbà nhận quy định tại Điều 21Nghị định này hoặc tổ chức cbà nhận nước ngoài quy định tại Điều25 Nghị định này cbà nhận hoạt động kiểm định phù hợp tiêu chuẩn quốc gia,tiêu chuẩn quốc tế đối với lĩnh vực chuyên ngành, tổ chức kiểm định nộp bản saoGiấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO 9001:2008 hoặc bảnsao Chứng chỉ cbà nhận kèm tbò phạm vi được cbà nhận.
Trường hợp tổ chức kiểm định chưa được cbànhận, chưa được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO9001:2008, tổ chức kiểm định nộp các tài liệu, quy trình kiểm định và các tàiliệu biệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợp với các tình tình yêu cầu củatiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định này.
d) Dchị mục bổ sung, sửa đổi các máy móc, thiếtđược, dụng cụ phục vụ hoạt động kiểm định đối với lĩnh vực đẩm thựcg ký tbò Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này.
4. Trường hợp cấp lại,hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận tbò Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Bản chính Giấy chứng nhận được hư hỏng (nếucó) đối với trường học giáo dục hợp Giấy chứng nhận được hư hỏng.
5. Trước khi Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệulực 60 ngày, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia hoạt động kiểm định, tổ chức kiểmđịnh phải lập 01 bộ hồ sơ như đối với trường học giáo dục hợp cấp mới mẻ mẻ quy định tại khoản 2Điều này và gửi đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ tbò quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 11. Hình thức nộphồ sơ
Tổ chức kiểm định lập 01 bộ hồ sơ tbò quy địnhtại Điều 10 Nghị định này và nộp tbò một trong các hình thứcsau:
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sởcơ quan tiếp nhận hồ sơ, bản sao các chứng chỉ, tài liệu quy định tại Điều 10 Nghị định này chưa được chứng thực thì phải có bảnchính để đối chiếu.
2. Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu di chuyểnện, tổchức kiểm định phải gửi bản sao đã được chứng thực các chứng chỉ, tài liệu quyđịnh tại Điều 10 Nghị định này.
3. Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng thbà tin di chuyểnệntử của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, thực hiện tbò hình thức tiện ích cbà trực tuyến.
Điều 12. Trình tự cấpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động kiểm định
1. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ:
a) Trường hợp hồ sơ khbà đầy đủ tbò quy định,trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơthbà báo bằng vẩm thực bản tình tình yêu cầu tổ chức kiểm định sửa đổi, bổ sung;
b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trongthời hạn 10 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, bộ quản lý ngành, lĩnh vựcchịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kiểm định tbò Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
c) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhậnkhbà quá 05 năm kể từ ngày cấp.
2. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi:
a) Giấy chứng nhận được cấp bổ sung áp dụng đốivới trường học giáo dục hợp tổ chức kiểm định bổ sung, mở rộng, thu hẹp phạm vi kiểm định;
b) Trình tự cấp Giấy chứng nhận được thực hiệntbò quy định tại di chuyểnểm a và b khoản 1 Điều này;
c) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động kiểm định đã đượccấp.
3. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận:
a) Giấy chứng nhận được cấp lại áp dụng đối vớitrường học giáo dục hợp tổ chức kiểm định có Giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng được mất, hư hỏnghoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức;
b) Trong thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận,tổ chức kiểm định có nhu cầu đẩm thựcg ký cấp lại Giấy chứng nhận lập 01 bộ hồ sơ đềnghị cấp lại Giấy chứng nhận tbò quy định tại khoản 5 Điều 10Nghị định này và gửi về cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
c) Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khinhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, bộ quản lý ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm cấplại Giấy chứng nhận cho tổ chức kiểm định. Trường hợp khbà đáp ứng tình tình yêu cầu, cơquan tiếp nhận hồ sơ thbà báo bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
d) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động kiểm định đã đượccấp.
Chương IV
ĐIỀU KIỆNKINH DOANH DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH
Điều 13. Điều kiệnkinh dochị tiện ích giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1. Là tổ chức được thành lập tbò quy định củapháp luật.
2. Có hệ thống quản lý và nẩm thựcg lực hoạt độngđáp ứng các tình tình yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17020:2012hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17020:2012 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩnquốc tế đối với giám định chuyên ngành.
3. Có ít nhất 04 giám định viên chính thức củatổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặclao động ký hợp hợp tác khbà xác định thời hạn), đáp ứng di chuyểnều kiện:
a) Có trình độ ổn nghiệp thấp đẳng trở lên vàchuyên môn phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa giám định;
b) Được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVNISO/IEC 17020:2012 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17020:2012 hoặc tiêu chuẩnquốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với giám định chuyên ngành;
c) Có kinh nghiệm làmcbà cbà việc 03 năm trở lên (kể từ thời di chuyểnểm ổn nghiệp thấp đẳng hoặc đại giáo dục), trongđó có 02 năm làm cbà tác giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động giám định,phải có ít nhất 02 giám định viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao độngký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp hợp tác khbà xácđịnh thời hạn) tương ứng với lĩnh vực giám định đẩm thựcg ký bổ sung, đáp ứng các di chuyểnềukiện quy định tại khoản này.
Điều 14. Hồ sơ đề nghịcấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt độnggiám định tbò nguyên tắc quy định tại Điều 4 Nghị định này.
2. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ,hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký hoạt động giám định tbò Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư;
c) Dchị tài liệu giám địnhviên tbòMẫu số 02 tại Phụ lục bangôi ngôi nhành kèm tbò Nghị định này và các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi giámđịnh viên gồm: Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp hợp tác lao động; bản saocác bằng cấp, chứng chỉ tbò quy định tại khoản 3 Điều 13Nghị định này; tóm tắt quá trình cbà tác,kinh nghiệm hoạt động giám định tbò Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định nàyvà tài liệu chứng minh kinh nghiệm giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa củagiám định viên;
d) Tài liệu chứngminh nẩm thựcg lực hoạt động giám định đáp ứng các tình tình yêu cầu quy định tại khoản2 Điều 13 Nghị định này, cụ thể như sau:
Trường hợp tổ chứcgiám định đã được tổ chức cbà nhận quy định tại Điều21 Nghị định này hoặc tổ chức cbà nhận nước ngoàiquy định tại Điều 25 Nghị định này cbà nhận hoạt động giám định thì tổ chức giám định nộpbản sao Chứng chỉ cbà nhận kèm tbò phạm vi được cbà nhận.
Trường hợp tổ chức giám định chưa được cbànhận thì tổ chức giám định nộp các tài liệu, quy trình giám định và các tài liệubiệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợp với các tình tình yêu cầu củatiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định này.
đ) Mẫu Chứng thư giámđịnh.
3. Trường hợp cấp bổsung, sửa đổi, hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký bổ sung, sửa đổi hoạt độnggiám định tbò Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèmtbò Nghị định này;
b) Dchị tài liệu bổ sung,sửa đổi giám định viên tbò Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này và các chứngchỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi giám định viên gồm: Bản sao Quyết định tuyểndụng hoặc Hợp hợp tác lao động; bản sao các bằng cấp, chứng chỉ tbò quy định tạikhoản 3 Điều 13 Nghị định này; tóm tắt quá trình cbà tác, kinh nghiệm hoạt độnggiám định tbò Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định nàyvà tài liệu chứng minh kinh nghiệm giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa củagiám định viên;
c) Tài liệu chứngminh nẩm thựcg lực hoạt động giám định bổ sung, sửa đổi đáp ứng các tình tình yêu cầu quy địnhtại khoản 2 Điều 13 Nghị định này, cụthể như sau:
Trường hợp tổ chứcgiám định đã được tổ chức cbà nhận quy định tại Điều21 Nghị định này hoặc tổ chức cbà nhận nước ngoàiquy định tại Điều 25 Nghị định này cbà nhận hoạt động giám định, tổ chức giám định nộp bảnsao Chứng chỉ cbà nhận kèm tbò phạm vi được cbà nhận.
Trường hợp tổ chức giám định chưa được cbànhận, tổ chức giám định nộp các tài liệu, quy trình giám định và các tài liệubiệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợp với các tình tình yêu cầu củatiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định này.
4. Trường hợp cấp lại,hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận tbò Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Bản chính Giấy chứng nhận được hư hỏng (nếucó) đối với trường học giáo dục hợp Giấy chứng nhận được hư hỏng.
5. Trước khi Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệulực 60 ngày, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia hoạt động giám định chất lượng sảnphẩm, hàng hóa, tổ chức giám định phải lập 01 bộ hồ sơ như đối với trường học giáo dục hợp cấpmới mẻ mẻ quy định tại khoản 2 Điều này và gửi về cơ quan tiếp nhận hồ sơ tbò quy địnhtại khoản 1 Điều này.
Điều 15. Hình thức nộphồ sơ
Tổ chức giám định lập 01 bộ hồ sơ tbò quy địnhtại Điều 14 Nghị định này và nộp tbò một trong các hình thứcsau:
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sởcơ quan tiếp nhận hồ sơ, bản sao các chứng chỉ, tài liệu quy định tại Điều 14 Nghị định này chưa được chứng thực thì phải có bảnchính để đối chiếu.
2. Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu di chuyểnện, tổchức giám định phải nộp bản sao đã được chứng thực các chứng chỉ, tài liệu quyđịnh tại các Điều 14 Nghị định này.
3. Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng thbà tin di chuyểnệntử của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, thực hiện tbò hình thức tiện ích cbà trực tuyến.
Điều 16. Trình tự cấpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động giám định
1. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ:
a) Trường hợp hồ sơ khbà đầy đủ tbò quy định,trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đẩm thựcg ký, cơ quan tiếp nhận hồsơ thbà báo bằng vẩm thực bản tình tình yêu cầu tổ chức giám định sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trongthời hạn 10 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, bộ quản lý ngành, lĩnh vựcchịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức giám định tbò Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
c) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhậnkhbà quá 05 năm kể từ ngày cấp.
2. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi:
a) Giấy chứng nhận được cấp bổ sung, sửa đổiáp dụng đối với trường học giáo dục hợp tổ chức giám định bổ sung, mở rộng, thu hẹp phạm vigiám định;
b) Trình tự cấp Giấy chứng nhận được thực hiệntbò quy định tại di chuyểnểm a và b khoản 1 Điều này;
c) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động giám định đã đượccấp.
3. Trường hợp cấp lại:
a) Giấy chứng nhận được cấp lại áp dụng đối vớitrường học giáo dục hợp tổ chức giám định có Giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng được mất, hư hỏnghoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức;
b) Trong thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận,tổ chức giám định có nhu cầu đẩm thựcg ký cấp lại Giấy chứng nhận, tổ chức giám địnhlập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại tbò quy định tại khoản 4 Điều14 Nghị định này và gửi về cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
c) Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khinhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, bộ quản lý ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm cấplại Giấy chứng nhận cho tổ chức giám định. Trường hợp khbà đáp ứng tình tình yêu cầu, cơquan tiếp nhận hồ sơ thbà báo bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
d) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động giám định đã đượccấp.
Chương V
ĐIỀU KIỆNKINH DOANH DỊCH VỤ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM, CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ
Điều 17. Điều kiệnkinh dochị tiện ích chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
1. Là tổ chức được thành lập tbò quy định củapháp luật.
2. Có hệ thống quản lý và nẩm thựcg lực hoạt độngđáp ứng các tình tình yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế vàhướng dẫn quốc tế cho mỗi loại hình tương ứng sau đây:
a) Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC17065:2013 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17065:2012 hoặc tiêu chuẩn quốc gia,tiêu chuẩn quốc tế đối với chứng nhận chuyên ngành và các hướng dẫn liên quan củaDiễn đàn Cbà nhận Quốc tế (IAF) hoặc tiêu chuẩn tương ứng với tình tình yêu cầu củachương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận sản phẩm, hànghóa;
b) Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC17021-1:2015 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17021-1:2015 và các hướng dẫn liênquan của Diễn đàn Cbà nhận Quốc tế (IAF) hoặc tiêu chuẩn tương ứng với tình tình yêu cầucủa chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận hệ thống quảnlý.
3. Có ít nhất 04 chuyên gia đánh giá chính thứccủa tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trởlên hoặc lao động ký hợp hợp tác khbà xác định thời hạn), đáp ứng các di chuyểnều kiệnsau:
a) Có trình độ ổnnghiệp đại giáo dục trở lên và chuyên môn phù hợp đối với chương trình chứng nhận;
b) Được đào tạo và cấpchứng chỉ hoàn thành phức tạpa đào tạo về kỹ nẩm thựcg đánh giá chứng nhận tương ứng tạicơ sở đào tạo do Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ cbà phụ thân hoặc thừa nhận tbò quy địnhcủa pháp luật.
Được đào tạo và cấp chứng chỉ hoàn thành phức tạpađào tạo về kỹ thuật chứng nhận sản phẩm chuyên ngành tbò quy định của pháp luậtchuyên ngành trong trường học giáo dục hợp có quy định;
c) Có kinh nghiệm làmcbà cbà việc 03 năm trở lên (kể từ thời di chuyểnểm ổn nghiệp đại giáo dục) và kinh nghiệm làm cbà cbà việcphù hợp với tình tình yêu cầu quy định của chương trình chứng nhận tương ứng;
d) Có kinh nghiệmđánh giá 04 cuộc trở lên, với ít nhất 20 ngày cbà đánh giá đối với chươngtrình chứng nhận tương ứng.
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động chứngnhận, phải có ít nhất 02 chuyên gia chính thức của tổ chức (viên chức hoặc laođộng ký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp hợp táckhbà xác định thời hạn) tương ứng với mỗi lĩnh vực chứng nhận đẩm thựcg ký bổ sung,đáp ứng các di chuyểnều kiện quy định tại khoản này.
Điều 18. Hồ sơ đề nghịcấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
1. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
a) Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt độngchứng nhận sản phẩm tbò nguyên tắc quy định tại Điều 4 Nghị địnhnày;
b) Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt độngchứng nhận hệ thống quản lý do Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ giao trách nhiệm thựchiện.
2. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ,hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận tbò Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầu tư;
c) Dchị tài liệu chuyêngia đánh giá tbòMẫu số 02 tại Phụ lục bangôi ngôi nhành kèm tbò Nghị định này và các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗichuyên gia gồm: Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp hợp tác lao động; bản saocác bằng cấp, chứng chỉ tbò quy định tại khoản 3 Điều 17Nghị định này; tóm tắt quá trình cbà tác,kinh nghiệm hoạt động đánh giá tbò Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định nàyvà tài liệu chứng minh kinh nghiệm hoạt động đánh giá của chuyên gia đánh giá;
d) Tài liệu chứng minhnẩm thựcg lực hoạt động chứng nhận đáp ứng các tình tình yêu cầu quy định tại khoản2 Điều 17 Nghị định này, cụ thể như sau:
Trường hợp tổ chức chứngnhận đã được tổ chức cbà nhận quy định tại Điều 21 Nghị định nàyhoặc tổ chức cbà nhận quy định tại Điều25 Nghị định này cbà nhận hoạt động chứng nhận,tổ chức chứng nhận nộp bản sao Chứng chỉ cbà nhận kèm tbò phạm vi được cbànhận.
Trường hợp tổ chức chứng nhận chưa được cbànhận, tổ chức chứng nhận nộp các tài liệu, quy trình đánh giá và các tài liệuliên quan biệt để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợp với các tình tình yêu cầu củatiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định này.
đ) Mẫu Giấy chứng nhận và Dấu chứng nhận.
3. Trường hợp cấp bổsung, sửa đổi, hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứngnhận tbò Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm tbòNghị định này;
b) Dchị tài liệu bổ sung,sửa đổi chuyên gia đánh giá tbò Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này và các chứngchỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi chuyên gia gồm: Bản sao Quyết định tuyển dụnghoặc Hợp hợp tác lao động; bản sao các bằng cấp, chứng chỉ tbò quy định tại khoản 3 Điều 17 Nghị định này; tómtắt quá trình cbà tác, kinh nghiệm hoạt động đánh giá tbò Mẫu số 03 tại Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định này và tài liệu chứng minh kinh nghiệm hoạt độngđánh giá của chuyên gia đánh giá;
c) Tài liệu chứngminh nẩm thựcg lực hoạt động chứng nhận bổ sung, sửa đổi đáp ứng các tình tình yêu cầu quy địnhtại khoản 2 Điều 17 Nghị định này, cụthể như sau:
Trường hợp tổ chức chứngnhận đã được tổ chức cbà nhận quy định tại Điều 21 Nghị định nàyhoặc tổ chức cbà nhận quy định tại Điều25 Nghị định này cbà nhận hoạt động chứng nhận,tổ chức chứng nhận nộp bản sao Chứng chỉ cbà nhận kèm tbò phạm vi được cbànhận.
Trường hợp tổ chức chứng nhận chưa được cbànhận, tổ chức chứng nhận nộp các tài liệu, quy trình đánh giá và các tài liệubiệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợp với các tình tình yêu cầu củatiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định này.
4. Trường hợp cấp lại,hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận tbò Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Bản chính Giấy chứng nhận được hư hỏng (nếucó) đối với trường học giáo dục hợp Giấy chứng nhận được hư hỏng.
5. Trước khi Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệulực 60 ngày, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia hoạt động chứng nhận, tổ chức chứngnhận phải lập 01 bộ hồ sơ như đối với trường học giáo dục hợp cấp mới mẻ mẻ quy định tại khoản 2Điều này và gửi về cơ quan tiếp nhận hồ sơ tbò quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 19. Hình thức nộphồ sơ
Tổ chức chứng nhận lập 01 bộ hồ sơ tbò quy địnhtại Điều 18 Nghị định này và nộp tbò một trong các hình thứcsau:
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sởcơ quan tiếp nhận hồ sơ, bản sao các chứng chỉ, tài liệu quy định tại Điều 18 Nghị định này chưa được chứng thực thì phải có bảnchính để đối chiếu.
2. Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu di chuyểnện, tổchức chứng nhận phải nộp bản sao đã được chứng thực các chứng chỉ, tài liệu quyđịnh tại Điều 18 Nghị định này.
3. Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng thbà tin di chuyểnệntử của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, thực hiện tbò hình thức tiện ích cbà trực tuyến.
Điều 20. Trình tự cấpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận
1. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ:
a) Trường hợp hồ sơ khbà đầy đủ tbò quy định,trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhậnhồ sơ thbà báo bằng vẩm thực bản tình tình yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung;
b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trongthời hạn 10 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, bộ quản lý ngành, lĩnh vựcchịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận tbò Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
c) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhậnkhbà quá 05 năm kể từ ngày cấp.
2. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi:
a) Giấy chứng nhận được cấp bổ sung, sửa đổiáp dụng đối với trường học giáo dục hợp tổ chức chứng nhận bổ sung, mở rộng, thu hẹp phạm vichứng nhận;
b) Trình tự cấp Giấy chứng nhận được thực hiệntbò quy định tại di chuyểnểm a và b khoản 1 Điều này;
c) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận đã đượccấp.
3. Trường hợp cấp lại:
a) Giấy chứng nhận được cấp lại áp dụng đối vớitrường học giáo dục hợp tổ chức chứng nhận có Giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng được mất, hưhỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức;
b) Trong thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận,tổ chức chứng nhận có nhu cầu đẩm thựcg ký cấp lại Giấy chứng nhận phải lập 01 bộ hồsơ đề nghị cấp lại tbò quy định tại khoản 4 Điều 18 Nghị địnhnày và gửi về cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
c) Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khinhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, bộ quản lý ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm cấplại Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận. Trường hợp khbà đáp ứng tình tình yêu cầu,cơ quan tiếp nhận hồ sơ thbà báo bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
d) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận đã đượccấp.
Chương VI
ĐIỀU KIỆNKINH DOANH DỊCH VỤ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Điều 21. Điều kiệnkinh dochị tiện ích cbà nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp
1. Là đơn vị sự nghiệp klá giáo dục, được thành lậptbò hình thức của tổ chức klá giáo dục và kỹ thuật và đẩm thựcg ký hoạt động tbò quyđịnh của pháp luật về klá giáo dục và kỹ thuật.
2. Người thành lập, quản lý, di chuyểnều hành tổ chứccbà nhận khbà được thành lập, quản lý, tham gia quản lý, di chuyểnều hành hoặc làm đạidiện tbò pháp luật của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
3. Có cơ cấu tổ chức, hệ thống quản lý vànẩm thựcg lực hoạt động đáp ứng các tình tình yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVNISO/IEC 17011:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17011:2004.
4. Đáp ứng tình tình yêu cầu vàdi chuyểnều kiện của một trong các tổ chức cbà nhận khu vực hoặc quốc tế quy định vềhoạt động cbà nhận tương ứng với chương trình cbà nhận đẩm thựcg ký.
Trong vòng 03 năm kể từ ngày thành lập, tổ chứccbà nhận phải xây dựng nẩm thựcg lực đáp ứng các di chuyểnều kiện quy định tại khoản này đểtrở thành thành viên ký kết tham gia thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánhgiá sự phù hợp của các tổ chức cbà nhận khu vực hoặc quốc tế đối với cácchương trình cbà nhận tương ứng.
5. Có ít nhất 03 chuyên gia đánh giá chính thứccủa tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trởlên hoặc lao động ký hợp hợp tác khbà xác định thời hạn), gồm 01 chuyên gia đánhgiá trưởng trong mỗi chương trình cbà nhận và phải đáp ứng các di chuyểnều kiện sau:
a) Có trình độ ổnnghiệp đại giáo dục trở lên và có ít nhất 04 năm kinh nghiệm cbà tác trong lĩnh vựckỹ thuật, trong đó đối với chuyên gia đánh giá trưởng, có ít nhất 02 năm kinhnghiệm liên quan đến quản lý chất lượng, đánh giá nẩm thựcg lực của tổ chức đánh giásự phù hợp tương ứng; đối với chuyên gia đánh giá, có ít nhất 01 năm kinh nghiệmliên quan đến quản lý chất lượng, đánh giá nẩm thựcg lực của tổ chức đánh giá sự phùhợp tương ứng;
b) Được đào tạo và cấp chứng chỉ hoàn thànhphức tạpa giáo dục và đạt tình tình yêu cầu về đánh giá cbà nhận tbò các tiêu chuẩn phiên bản hiệngôi ngôi nhành (ISO/IEC 17025, ISO/IEC 17020, ISO 15189, ISO/IEC 17021, ISO/IEC 17065,ISO/IEC 17024 và các tiêu chuẩn tương đương biệt) phù hợp với chương trình cbànhận đẩm thựcg ký;
c) Có kinh nghiệm thực hiện ít nhất 05 cuộcđánh giá cbà nhận tbò các tiêu chuẩn cbà nhận phiên bản hiện hành (ISO/IEC17025, ISO/IEC 17020, ISO 15189, ISO/IEC 17021, ISO/IEC 17065, ISO/IEC 17024 vàcác tiêu chuẩn tương đương biệt) dưới sự giám sát của chuyên gia đánh giá trưởngđã được phê duyệt;
d) Chuyên gia đánh giá cbà nhận tổ chức thửnghiệm, tổ chức hiệu chuẩn, tổ chức giám định phải đáp ứng các tình tình yêu cầu biệt quyđịnh trong hướng dẫn ILAC-G11:07 của Hiệp hội cbà nhận phòng thí nghiệm quốc tế(ILAC).
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động cbà nhận,phải có ít nhất 02 chuyên gia chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao độngký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp hợp tác khbà xácđịnh thời hạn) tương ứng với mỗi lĩnh vực hoạt động cbà nhận đẩm thựcg ký bổ sung,đáp ứng các di chuyểnều kiện quy định tại khoản này.
Điều 22. Hồ sơ cấp Giấychứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận
1. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng là cơquan giúp Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tiếp nhận hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt độngcbà nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp.
2. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ, hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận tbò Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động klá giáo dụcvà kỹ thuật;
c) Hệ thống tài liệu (tài liệu, quy trìnhđánh giá và các tài liệu biệt liên quan) đáp ứng các tình tình yêu cầu của tiêu chuẩntương ứng quy định tại Điều 21 Nghị định này;
d) Thuyết minh về cơ cấu tổ chức và trách nhiệmcủa từng vị trí trong cơ cấu tổ chức;
đ) Bản dự định thực hiện hoặc kết quả thựchiện chương trình thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng; dchị tài liệu các tổchức thử nghiệm thành thạo được tổ chức cbà nhận thừa nhận đối với chươngtrình cbà nhận đẩm thựcg ký;
e) Bằng chứng chứng minh về cbà cbà việc đáp ứng tình tình yêucầu và di chuyểnều kiện của tổ chức cbà nhận khu vực hoặc quốc tế, cụ thể như sau:
Trường hợp tổ chứccbà nhận là thành viên ký kết thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánh giá sựphù hợp của các tổ chức cbà nhận khu vực hoặc quốc tế, tổ chức cbà nhận nộptài liệu chứng minh cbà cbà việc ký kết thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau này kèm tbòchương trình cbà nhận;
Trường hợp tổ chứccbà nhận chưa là thành viên ký kết thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánhgiá sự phù hợp của các tổ chức cbà nhận khu vực hoặc quốc tế, tổ chức cbà nhậnnộp bản cam kết xây dựng nẩm thựcg lực đáp ứng các tình tình yêu cầu và di chuyểnều kiện của tổ chứccbà nhận khu vực hoặc quốc tế để trở thành thành viên ký kết tham gia thỏa thuậnthừa nhận lẫn nhau của các tổ chức này trong vòng 03 năm kể từ khi thành lập;
g) Dchị tài liệu chuyêngia đánh giá trưởng, chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật tbò Mẫusố 12 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị địnhnày và kèm tbò các tài liệu gồm: Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp hợp táclao động; bản sao chứng chỉ đào tạo (chuyên môn, hệ thống quản lý) tương ứng,kinh nghiệm cbà tác và tài liệu chứng minh kinh nghiệm đánh giá thực tế đối vớitừng chuyên gia;
h) Mẫu quyết định cbà nhận, chứng chỉ cbànhận và dấu (logo) cbà nhận của tổ chức.
3. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi, hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký bổ sung, sửa đổi hoạt độngcbà nhận tbò Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm tbòNghị định này;
b) Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp;
c) Các tài liệu chứng minh tình tình yêu cầu bổ sung, sửađổi.
4. Trường hợp cấp lại, hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận tbò Mẫu số 15 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Bản chính Giấy chứng nhận được hư hỏng (nếucó) đối với trường học giáo dục hợp Giấy chứng nhận được hư hỏng.
5. Trước khi Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệulực 60 ngày, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia hoạt động cbà nhận, tổ chức cbànhận lập 01 bộ hồ sơ như đối với trường học giáo dục hợp cấp mới mẻ mẻ quy định tại khoản 2 Điềunày và gửi về Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Điều 23. Hình thức nộphồ sơ
Tổ chức cbà nhận lập 01 bộ hồ sơ tbò quy địnhtại Điều 22 Nghị định này và nộp tbò một trong các hình thứcsau:
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sởTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, bản sao các chứng chỉ, tài liệu quy địnhtại Điều 22 Nghị định này chưa được chứng thực thì phải cóbản chính để đối chiếu.
2. Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu di chuyểnện, tổchức cbà nhận phải nộp bản sao đã được chứng thực các chứng chỉ, tài liệu quyđịnh tại Điều 22 Nghị định này.
3. Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng thbà tin di chuyểnệntử của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thì thực hiện tbò hình thức dịchvụ cbà trực tuyến.
Điều 24. Trình tự cấpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận
1. Trường hợp cấp mới mẻ mẻ:
a) Trường hợp hồ sơ khbà đầy đủ tbò quy định,trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Tiêu chuẩnĐo lường Chất lượng thbà báo bằng vẩm thực bản tình tình yêu cầu tổ chức cbà nhận sửa đổi, bổsung;
b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trongthời hạn 10 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệchịu trách nhiệm tổ chức đoàn đánh giá và cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức cbànhận tbò Mẫu số 13 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghịđịnh này;
c) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhậnkhbà quá 05 năm kể từ ngày cấp.
2. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi:
a) Giấy chứng nhận được cấp bổ sung, sửa đổiáp dụng đối với trường học giáo dục hợp tổ chức cbà nhận bổ sung, mở rộng, thu hẹp phạm vicbà nhận;
b) Trường hợp hồ sơ khbà đầy đủ tbò quy định,trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Tiêu chuẩnĐo lường Chất lượng thbà báo bằng vẩm thực bản tình tình yêu cầu tổ chức cbà nhận sửa đổi, bổsung;
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trongthời hạn 10 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệchịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức cbà nhận tbò Mẫu số 13 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
d) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký lĩnh vực hoạt động cbà nhậnđã được cấp.
3. Trường hợp cấp lại:
a) Giấy chứng nhận được cấp lại áp dụng đối vớitrường học giáo dục hợp tổ chức cbà nhận có Giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng được mất, hư hỏnghoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức;
b) Trong thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận,tổ chức cbà nhận có nhu cầu đẩm thựcg ký cấp lại Giấy chứng nhận, tổ chức cbà nhậnlập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận tbò quy định tại khoản 4 Điều 22 Nghị định này và gửi về Tổng cục Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng;
c) Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc, kể từ khinhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ chịu trách nhiệm cấplại Giấy chứng nhận cho tổ chức cbà nhận. Trường hợp khbà đáp ứng tình tình yêu cầu, Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thbà báo bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
d) Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ghitbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận đã đượccấp.
Điều 25. Tổ chức cbànhận thành lập tại nước ngoài được thực hiện hoạt động cbà nhận ở Việt Nam
1. Là thành viên ký kết tham gia thỏa thuậnthừa nhận lẫn nhau kết quả đánh giá sự phù hợp của các tổ chức cbà nhận khu vựchoặc quốc tế.
2. Trước khi thực hiện cbà nhận tổ chức đánhgiá sự phù hợp tại Việt Nam, tổ chức cbà nhận có trách nhiệm thbà báo với BộKlá giáo dục và Cbà nghệ (Việt Nam) trước 01 tháng.
3. Trong thời hạn 03 tháng sau khi thực hiệnđánh giá cbà nhận tại Việt Nam, tổ chức cbà nhận có trách nhiệm gửi báo cáo kếtquả thực hiện đến Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (Việt Nam).
4. Tổ chức cbà nhận nước ngoài có hoạt độngcbà nhận ở Việt Nam khbà tuân thủ các quy định tại Điều này thì được xử lý tbòquy định của pháp luật Việt Nam.
Chương VII
THU HỒIGIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Điều 26. Thu hồi Giấychứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động của tổ chức đánh giá sự phù hợp
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực ô tôm xét, quyết địnhthu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động trong trường học giáo dục hợp tổ chức đánh giá sựphù hợp vi phạm một trong các quy định sau:
1. Vi phạm hành chính nhiều lần các quy địnhtại khoản 6 Điều 8, Điều 20 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóavà các quy định tại Nghị định này.
2. Khbà thực hiện đầy đủ trách nhiệm tương ứngquy định tại Điều 29 Nghị định này trong 02 năm liên tiếp.
3. Khbà đảm bảo một trong các di chuyểnều kiệntương ứng đối với tổ chức đánh giá sự phù hợp tbò quy định tại Điều5, Điều 9, Điều 13, Điều17 Nghị định này.
4. Giả mạo hoặc khai man các tài liệu trong hồsơ cấp, cấp lại, cấp bổ sung Giấy chứng nhận; cấp khống kết quả đánh giá sự phùhợp.
5. Tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dungtrên Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký được cấp.
6. Khbà thực hiện khắc phục các vi phạm tbòtình tình yêu cầu của cơ quan thchị tra, kiểm tra.
Điều 27. Thu hồi Giấychứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động của tổ chức cbà nhận
1. Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ có thẩm quyền ô tômxét, thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận khi tổ chức cbà nhậnvi phạm các quy định tại khoản 2 Điều 55 Luật tiêu chuẩn và quychuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật có liên quan hoặc các trường học giáo dục hợp cụthể như sau:
a) Vi phạm hành chính nhiều lần các quy địnhtại khoản 2 Điều 55 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật vàcác quy định tại Nghị định này;
b) Khbà đáp ứng một trong các di chuyểnều kiện quyđịnh tại Điều 21 Nghị định này;
c) Giả mạo hoặc khai man các tài liệu trong hồsơ cấp, cấp lại, cấp bổ sung Giấy chứng nhận, hồ sơ cbà nhận tổ chức đánh giásự phù hợp;
d) Tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dungtrên Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký được cấp.
2. Tổ chức cbà nhận được thu hồi Giấy chứng nhậnchỉ được ô tôm xét cấp lại Giấy chứng nhận sau 02 năm, kể từ khi có thbà báo thuhồi Giấy chứng nhận và đã khắc phục các vi phạm.
Chương VIII
TỔ CHỨCTHỰC HIỆN
Điều 28. Trách nhiệmcủa các bộ quản lý ngành, lĩnh vực
1. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực:
a) Cấp mới mẻ mẻ, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lạiGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhậncho tổ chức đánh giá sự phù hợp tbò nguyên tắc quy định tại Điều4 của Nghị định này;
b) Chủ trì, phối hợp với Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ và các bộ quản lý ngành, lĩnh vực liên quan thực hiện thchị tra, kiểm tratổ chức đánh giá sự phù hợp đã đẩm thựcg ký tbò nguyên tắc quy định tại Điều 4 của Nghị định này;
c) Cbà phụ thân cbà khai trên Cổng thbà tin di chuyểnệntử của bộ quản lý ngành, lĩnh vực dchị tài liệu các tổ chức đánh giá sự phù hợp đãđẩm thựcg ký và thbà tin về Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ trong thời hạn 15 ngày kể từngày cấp đẩm thựcg ký để tbò dõi.
2. Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ:
a) Cấp mới mẻ mẻ, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lạiGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhậncho tổ chức đánh giá sự phù hợp tbò nguyên tắc quy định tại Điều4 của Nghị định này và tổ chức cbà nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp;
b) Hướng dẫn khung chương trình đào tạochuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm, chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý,tiêu chuẩn đối với cơ sở đào tạo; tiếp nhận bản cbà phụ thân đủ nẩm thựcg lực thực hiệnhoạt động đào tạo của cơ sở đào tạo chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm,chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý;
c) Thực hiện thchị tra, kiểm tra: Tổ chứcđánh giá sự phù hợp tổng hợp đa ngành, tổ chức cbà nhận đã đẩm thựcg ký do Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ thực hiện; cơ sở đào tạo chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm,chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý;
d) Phối hợp với bộ quản lý ngành, lĩnh vực thựchiện thchị tra, kiểm tra tổ chức đánh giá sự phù hợp chuyên ngành đã đẩm thựcg ký;
đ) Cbà phụ thân cbà khai trên Cổng thbà tin di chuyểnệntử của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) dchịtài liệu các tổ chức đánh giá sự phù hợp tổng hợp đa ngành, tổ chức cbà nhận đãđẩm thựcg ký; dchị tài liệu các cơ sở đào tạo chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm,chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý;
e) Hướng dẫn thực hiện các tiêu chuẩn được việndẫn trong Nghị định này khi được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 29. Trách nhiệmcủa tổ chức đánh giá sự phù hợp, tổ chức cbà nhận
1. Tổ chức đánh giá sự phù hợp:
a) Định kỳ hàng năm hoặc đột xuất khi có tình tình yêucầu, tổ chức đánh giá sự phù hợp có trách nhiệm báo cáo về bộ quản lý ngành,lĩnh vực kết quả hoạt động đánh giá sự phù hợp đã đẩm thựcg ký đối với từng loạihình tổ chức tbò Mẫu số 07, Mẫusố 08, Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghịđịnh này;
b) Thbà báo về bộ quản lý ngành, lĩnh vực vềmọi thay đổi có ảnh hưởng tới nẩm thựcg lực hoạt động đã đẩm thựcg ký, trong thời hạn 15ngày, kể từ ngày có sự thay đổi;
c) Cơ sở đào tạo chuyên gia đánh giá chứng nhậnsản phẩm, chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý phải gửi về Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) bản cbà phụ thân đủ nẩm thựcg lực đào tạotbò Mẫu số 17 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị địnhnày.
2. Tổ chức cbà nhận:
a) Tbò dõi, đánh giá cbà cbà việc thực hiện chươngtrình thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng của tổ chức được cbà nhận phùhợp tbò tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17043:2011 hoặc tiêu chuẩn quốc tếISO/IEC 17043:2010;
b) Định kỳ hàng năm hoặc đột xuất khi có tình tình yêucầu, tổ chức cbà nhận tại Việt Nam báo cáo về Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) kết quả hoạt động cbà nhận tbò Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này;
c) Thbà báo về Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) mọi thay đổi có ảnh hưởng tới hoạt độngcbà nhận đã đẩm thựcg ký trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi.
Chương IX
ĐIỀU KHOẢNTHI HÀNH
Điều 30. Hiệu lực thihành
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01tháng 7 năm 2016.
Điều 31. Quy địnhchuyển tiếp
1. Các tổ chức đánh giá sự phù hợp, tổ chứccbà nhận đã được Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng) cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký lĩnh vực hoạt động, Giấy xác nhận đẩm thựcg ký hoạtđộng phải thực hiện rà soát di chuyểnều kiện và hoàn thành thủ tục cấp Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký hoạt động tbò quy định tại Nghị định này trong thời hạn 02 năm, kể từngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
2. Các cơ sở đào tạo chuyên gia đánh giá chứngnhận sản phẩm, chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý đã được Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) có Thbà báo tiếp nhận hồ sơcbà phụ thân nẩm thựcg lực thực hiện hoạt động đào tạo, tiếp tục được thực hiện đào tạocho đến hết thời hạn hiệu lực của Thbà báo.
Điều 32. Trách nhiệmthi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ,Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thịtrực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Kèm tbò Nghị định số107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 02 | Dchị tài liệu thử nghiệm viên/giám định viên/kiểm định viên/chuyên gia đánh giá |
Mẫu số 03 | Tóm tắt quá trình cbà tác, kinh nghiệm hoạt động đánh giá/giám định |
Mẫu số 04 | Dchị mục máy móc, thiết được, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm/kiểm định |
Mẫu số 05 | Đơn đẩm thựcg ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 06 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 07 | Báo cáo hoạt động chứng nhận |
Mẫu số 08 | Báo cáo hoạt động thử nghiệm |
Mẫu số 09 | Báo cáo hoạt động giám định/kiểm định |
Mẫu số 10 | Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 11 | Đơn đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận |
Mẫu số 12 | Dchị tài liệu chuyên gia đánh giá trưởng, chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, chuyên gia đánh giá kỹ thuật của tổ chức cbà nhận |
Mẫu số 13 | Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận |
Mẫu số 14 | Đơn đẩm thựcg ký bổ sung, sửa đổi lĩnh vực hoạt động cbà nhận |
Mẫu số 15 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận |
Mẫu số 16 | Báo cáo kết quả hoạt động cbà nhận |
Mẫu số 17 | Bản cbà phụ thân nẩm thựcg lực thực hiện hoạt động đào tạo |
Mẫusố 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày…… tháng…….năm………
ĐƠNĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHỨNGNHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH1
Kính gửi:………………………………………………
1. Tên tổ chức:.................................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc:..............................................................................................................
Điện thoại:……………………….. Fax:…………………… E-mail:............................................
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đẩm thựcgký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số…………………. Cơ quan cấp:…………………. cấpngày…………… tại ……………………..
4. Sau khi nghiên cứu quy định tại Nghị địnhsố ……/2016/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2016 của Chính phủ quy định về di chuyểnềukiện kinh dochị tiện ích đánh giá sự phù hợp, chúng tôi nhận thấy có đủ các di chuyểnềukiện đẩm thựcg ký hoạt động.... (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) đối vớilĩnh vực ………….. (tên lĩnh vực chuyên ngành) 2.
5. Mẫu Giấy chứng nhận/Phiếu kết quả thử nghiệm/Chứngthư giám định/Giấy chứng nhận kiểm định.
6. Mẫu dấu chứng nhận (đối với tổ chức chứngnhận)
Đề nghị (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) ô tômxét và cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động…………….. (chứng nhận/thử nghiệm/giámđịnh/kiểm định) nêu trên.
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quyđịnh của pháp luật trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp, các quy định có liênquan của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo giao tiếptrên./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
______________
1Đề nghị đẩm thựcg ký hoạt động nào thì ghi tên hoạtđộng đó (ví dụ, đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm thì ghi “Đơn đẩm thựcg ký hoạt động thửnghiệm”).
2Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thửnghiệm: Hóa giáo dục/Sinh giáo dục/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-di chuyểnện tử/Vật liệu xây dựng/Khbàphá hủy/An toàn sinh giáo dục, kèm tbò tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thửtương ứng).
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêuchuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm)/hệ thống quản lý (ghi tên hệthống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...).
- Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sảnphẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm).
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sảnphẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm).
Mẫusố 02
TÊN TỔ CHỨC: …………
DANHSÁCH CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ/THỬ NGHIỆM VIÊN/ GIÁM ĐỊNH VIÊN/KIỂM ĐỊNH VIÊN CỦA TỔCHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐĂNG KÝ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG 1
Dchị tài liệu chuyên gia đánh giá/giám địnhviên/kiểm định viên(đối với tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định, tổ chức kiểm định):
STT | Họ và tên | Chuyên môn được đào tạo | Hệ thống quản lý được đào tạo | Kinh nghiệm cbà tác (ghi số năm) | Kinh nghiệm đánh giá sự phù hợp (ghi số cuộc) | Loại hợp hợp tác lao động đã ký | Ghi chú |
1 | |||||||
2 | |||||||
.... |
Dchị tài liệu thử nghiệm viên (đối với tổ chức thửnghiệm)
STT | Họ và tên | Chuyên môn được đào tạo | Hệ thống quản lý được đào tạo | Kinh nghiệm cbà tác(ghi số năm) | Loại hợp hợp tác lao động đã ký | Ghi chú |
1 | ||||||
2 | ||||||
.... |
(Tên tổ chức) gửi kèm tbò các tài liệu chứngminh nẩm thựcg lực của…………… (chuyên gia đánh giá/thử nghiệm viên/giám định viên/kiểmđịnh viên) đáp ứng tình tình yêu cầu quy định tại Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày.... tháng.....năm2016 của Chính phủ và cam đoan các nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệmtrước pháp luật về các nội dung đã khai./.
………, ngày…… tháng…… năm…… |
_______________
1Đẩm thựcg ký hoạt động nào thì ghi dchị tài liệu củahoạt động đó (ví dụ: Dchị tài liệu thử nghiệm viên của tổ chức thử nghiệm).
Mẫusố 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TÓMTẮT KINH NGHIỆM HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ/GIÁM ĐỊNH
CỦA CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ/GIÁM ĐỊNH VIÊN
1. Họ và tên:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………. Fax:…………………E-mail:…………………………………
2. Quá trình cbà tác:
TT | Thời gian | Nhiệm vụ chuyên môn | Đơn vị cbà tác |
3. Kinh nghiệm trong lĩnh vực đánh giá/giám định:
TT | Thời gian | Tên tổ chức, dochị nghiệp đã đánh giá/giám định | Địa chỉ liên hệ, di chuyểnện thoại, Fax, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện của tổ chức, dochị nghiệp | Lĩnh vực đánh giá/giám định 1 | Kết quả đánh giá/ giám định |
Thbà tin biệt:……………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan các thbà tin trên là đúng và chịutrách nhiệm trước pháp luật về các khai báo giao tiếp trên./.
………, ngày…… tháng…… năm…… |
_______________
1Cách ghi như sau:
- Đối với hoạt động chứng nhận sản phẩm, ghitên sản phẩm và tiêu chuẩn chứng nhận; đối với hoạt động chứng nhận hệ thống quảnlý, ghi tên tiêu chuẩn hệ thống quản lý.
- Đối với hoạt động giám định, ghi tên sản phẩmvà tiêu chuẩn giám định.
Mẫusố 04
TÊN TỔ CHỨC: ……..
DANHMỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THỬ NGHIỆM, ĐO LƯỜNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM/KIỂMĐỊNH
1. Trang thiết được cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT | Tên máy móc, thiết được, dụng cụ, kiểu loại, thbà số kỹ thuật chính | Năm sản xuất, nước sản xuất | Năm đưa vào sử dụng và tình trạng thiết được | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
… |
2. Trang thiết được biệt
TT | Tên thiết được | Đặc trưng kỹ thuật | Ngày đưa vào sử dụng | Ghi chú |
(Tên tổ chức) cam kết các nội dung khai trênlà đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã khai./.
………, ngày…… tháng…… năm…… |
Mẫusố 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày…… tháng……năm……
ĐƠNĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH1
Kính gửi:………………………………………………
1. Tên tổ chức:………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………. Fax:…………………… E-mail:…………………………….
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động…………… (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) số:…………………. ngày …/…/20.... của(tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận).
4. Hoạt động…………….. (chứng nhận/thử nghiệm/giámđịnh/kiểm định) đề nghị bổ sung, sửa đổi (nêu cụ thể lĩnh vực đề nghị bổ sung).
5. Hồ sơ kèm tbò:
- …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) ô tômxét để (tên tổ chức) được bổ sung, sửa đổi di chuyểnều kiện hoạt động……. (chứng nhận/thửnghiệm/giám định/kiểm định) đối với các lĩnh vực tương ứng.
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quyđịnh của pháp luật trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp, các quy định có liênquan của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo giao tiếptrên./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
_______________
1Đề nghị bổ sung, sửa đổi hoạt động nào thìghi tên lĩnh vực hoạt động đó (ví dụ: Đơn đề nghị bổ sung hoạt động thử nghiệm).
Mẫusố 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........., ngày......tháng...... năm......
ĐƠNĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH 1
Kính gửi:…………………………………………………
1. Tên tổ chức:………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………. Fax:…………………… E-mail:…………………………….
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động………(chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) số:…………… ngày…/…/20… của (tên cơquan cấp Giấy chứng nhận).
4. Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đẩm thựcgký hoạt động……… (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định):………………………………………………………………………
5. Hồ sơ kèm tbò:
- …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) ô tômxét cấp lại Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động……… (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểmđịnh) cho.... (tên tổ chức).
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quyđịnh của pháp luật trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp, các quy định có liênquan của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo giao tiếptrên./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
_______________
1Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạtđộng nào thì ghi tên hoạt động đó (ví dụ: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm).
Mẫusố 07
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày ...... tháng ...... năm 20… |
BÁOCÁO
TÌNHHÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
(Từ ngày.... /..../ 20... đến ngày.... /..../20....)
Kính gửi: ………………………………………………
1. Tên tổ chức chứng nhận:..………………………………………………………………………
2. Địa chỉ:………..……………………………………………………………………………………
3. Điện thoại:………………………. Fax:…………………… E-mail:…………………………….
4. Tình hình hoạt động
(Tên tổ chức chứng nhận) báo cáo tình hình hoạtđộng chứng nhận từ ngày... /..../ 20... đến ngày... /..../ 20... như sau:
a) Đơn vị được chứng nhận trong kỳ báo cáo
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ (ghi địa dchị tỉnh/ đô thị) | Lĩnh vực/đối tượng 1 | Tiêu chuẩn áp dụng | Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) | Ghi chú |
b) Đơn vị có chứng chỉ đã được thu hồi (nếu có)trong kỳ báo cáo
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ (ghi địa dchị tỉnh/ đô thị) | Lĩnh vực/đối tượng 2 | Tiêu chuẩn áp dụng | Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) | Ghi chú |
5. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có)
(Tên tổ chức chứng nhận) báo cáo để (cơ quancấp Giấy chứng nhận) biết./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
_______________
1Ghi tên sản phẩm/hệ thống quản lý được chứngnhận.
2Ghi tên sản phẩm/hệ thống quản lý được chứngnhận.
Mẫusố 08
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày ...... tháng ...... năm 20… |
BÁOCÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM(Từngày.... /..../ 20... đến ngày.... /..../20....)
Kính gửi:…………………………………………………………………….
1. Tên tổ chức thử nghiệm:……………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………
3. Địa chỉ phòng thử nghiệm:………………………………………………………………………….
4. Điện thoại:……………………… Fax:……………………… E-mail:……………………………..
5. Tình hình hoạt động
(Tên tổ chức thử nghiệm) báo cáo tình hình hoạtđộng thử nghiệm từ ngày... /..../ 20… đến ngày.... /..../20... như sau:
a) Lĩnh vực thử nghiệm1, sản phẩmthử nghiệm, các tiêu chuẩn phương pháp thử;
b) Tổng số mẫu đã thực hiện, số mẫu khbà đạttình tình yêu cầu.
6. Các kiến nghị, đề xuất
a) Những vấn đề vướng đắt nảy sinh trong quátrình thử nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
b) Đề xuất, kiến nghị đối với cơ quan ngôi ngôi nhà nướccó thẩm quyền để nâng thấp chất lượng hoạt động thử nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
(Tên tổ chức thử nghiệm) báo cáo để (cơ quancấp Giấy chứng nhận) biết./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
_______________
1 Ghi tên lĩnh vực thử nghiệm: Hóa giáo dục/Sinh giáo dục/Cơlý/Dược phẩm/Điện-di chuyểnện tử/Vật liệu xây dựng/Khbà phá hủy/An toàn sinh giáo dục.
Mẫusố 09
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày ...... tháng ...... năm 20… |
BÁOCÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH 1(Từngày.... /..../ 20... đến ngày.... /..../20....)
Kính gửi:………………………………………………
1. Tên tổ chức giám định/kiểm định:………………………………………………………………
2. Địa chỉ:………..……………………………………………………………………………………
3. Điện thoại:………………………. Fax:…………………… E-mail:…………………………….
4. Tình hình hoạt động
(Tên tổ chức giám định/kiểm định) báo cáotình hình hoạt động giám định/kiểm định từ ngày.../..../ 20... đến ngày..../..../20... như sau:
- Tên lĩnh vực chuyên ngành
- Số lượng, nội dung cbà cbà cbà việc đã tiến hànhgiám định/kiểm định
5. Các kiến nghị, đề xuất
a) Những vấn đề vướng đắt nảy sinh trong quátrình giám định/kiểm định
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Đề xuất, kiến nghị đối với cơ quan ngôi ngôi nhà nướccó thẩm quyền để nâng thấp chất lượng hoạt động giám định/kiểm định
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(Tên tổ chức giám định/kiểm định) báo cáo để(cơ quan cấp Giấy chứng nhận) biết./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
_______________
1Báo cáo hoạt động nào thì ghi tên hoạt độngđó (ví dụ: Báo cáo tình hình hoạt động giám định).
Mẫusố 10
(TÊN CƠ QUAN CẤP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… | ........., ngày...... tháng...... năm...... |
GIẤYCHỨNG NHẬN
ĐĂNGKÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH1
Cẩm thực cứ Nghị định số ..../2016/NĐ-CP ngày …tháng … năm 2016 của Chính phủ quy định về di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích đánhgiá sự phù hợp;
Cẩm thực cứ Nghị định/Quyết định số………… quy địnhchức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (tên cơ quan cấp Giấy chứngnhận);
Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩmxét hồ sơ), (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) chứng nhận:
1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp)………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………… Fax:…………………… E-mail:……………………………...
Đã đẩm thựcg ký hoạt động……………… (chứng nhận/thửnghiệm/giám định/kiểm định) đối với ngành……………… 2trong lĩnh vực…………………………3
2. Số đẩm thựcg ký:………………………………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực ... năm kểtừ ngày ký./.
Nơi nhận: | LÃNH ĐẠO CƠ QUAN |
_______________
1Cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động nàothì ghi tên hoạt động đó (ví dụ: Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm).
2Ghi tbò ngành, lĩnh vực (ví dụ: ngành xây dựng;ngành cbà thương, ngành giao thbà vận tải...)
3 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thửnghiệm: Hóa giáo dục/Sinh giáo dục/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-di chuyểnện tử/Vật liệu xây dựng/Khbàphá hủy/An toàn sinh giáo dục, kèm tbò tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thửtương ứng). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thànhPhụ lục kèm tbò.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêuchuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm)/hệ thống quản lý (ghi tên hệthống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...). Trường hợpsố liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm tbò.
- Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sảnphẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấychứng nhận lập thành Phụ lục kèm tbò.
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sảnphẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm). Trường hợp số liệu nhiềuthì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm tbò.
Mẫusố 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........., ngày...... tháng ...... năm 20....
ĐƠNĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN
Kính gửi: Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ
(qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên tổ chức:……………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ liên lạc:..……………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………. Fax:…………………… E-mail:…………………………….
3. Quyết định thành lập số:………………………………………………………………………….
4. Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động klá giáo dụcvà kỹ thuật số: …………………………..
Cơ quan cấp:…………………………………………… Ngày cấp………………………………..
5. Sau khi nghiên cứu quy định tại Nghị địnhsố ……/2016/NĐ-CP ngày....tháng.... năm 2016 của Chính phủ quy định về di chuyểnều kiệnkinh dochị tiện ích đánh giá sự phù hợp, chúng tôi nhận thấy có đủ các di chuyểnều kiệncung cấp tiện ích cbà nhận đối với các chương trình cbà nhận sau:
TT | Tên chương trình cbà nhận | Lĩnh vực cbà nhận |
1. | ||
2. | ||
3. |
6. Mẫu quyết định cbà nhận, chứng chỉ cbànhận, dấu (logo) cbà nhận được gửi kèm tbò.
7. Các tài liệu kèm tbò:
- …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngô tôm xét và cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận nêu trên.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy địnhcủa pháp luật về hoạt động cbà nhận, các quy định có liên quan của pháp luậtvà chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo giao tiếp trên./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
Mẫusố 12
TÊN TỔ CHỨC: ………………
DANHSÁCH
CHUYÊNGIA ĐÁNH GIÁ TRƯỞNG, CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ, CHUYÊN GIA KỸ THUẬT CỦA TỔ CHỨC CÔNGNHẬN
1. Dchị tài liệu chuyên gia:
STT | Họ và tên chuyên gia | Chuyên môn được đào tạo | Hệ thống quản lý được đào tạo | Trình độ chuyên gia(đánh giá trưởng/đánh giá/ kỹ thuật) | Kinh nghiệm cbà tác(ghi số năm) | Kinh nghiệm đánh giá(ghi số cuộc) | Loại hợp hợp tác lao động đã ký |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
... | |||||||
… |
2. Kinh nghiệm đánh giá thực tế của từngchuyên gia:
STT | Họ và tên chuyên gia | Tiêu chuẩn đánh giá | Lĩnh vực cbà nhận | Thời gian đánh giá | Tên, địa chỉ tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đánh giá | Người giám sát |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
… | ||||||
.... |
(Tên tổ chức) cam đoan các nội dung khai trênlà đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã khai./.
………, ngày…… tháng…… năm……. |
Mẫusố 13
(TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… | Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… |
GIẤYCHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN
Cẩm thực cứ Nghị định số ..../2016/NĐ-CP ngày ……tháng …… năm 2016 của Chính phủ quy định về di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích đánhgiá sự phù hợp;
Cẩm thực cứ Quyết định số …… ngày … tháng ... năm…… của Thủ tướng Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổchức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm địnhhồ sơ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chứng nhận:
1. (Tên tổ chức cbà nhận)……………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:……………………… Fax:……………………… E-mail:……………………………….
Đủ di chuyểnều kiện hoạt động cbà nhận đối vớichương trình sau đây:
TT | Tên chương trình cbà nhận | Lĩnh vực cbà nhận |
1. | ||
2. | ||
3. |
2. Số đẩm thựcg ký:…………………………………………………………………………………………..
3. Giấy chứng nhận được cấp lần:………… (lần đầu,thứ hai...)
4. Giấy chứng nhận này có hiệu lực……… năm kểtừ ngày ký./.
Nơi nhận: | LÃNH ĐẠO CƠ QUAN |
Mẫusố 14
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........., ngày...... tháng ...... năm 20....
ĐƠNĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI
HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN
Kính gửi: Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ
(qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên tổ chức:………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc:…………………………………………………………………………………..
Điện thoại:……………………………. Fax:……………………..E-mail: ……………………….
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt độngcbà nhận số ……… ngày ... tháng ... năm 20… của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng.
4. Hoạt động cbà nhận đề nghị bổ sung, sửa đổi:
TT | Tên chương trình cbà nhận | Lĩnh vực cbà nhận |
1. | ||
2. | ||
3. |
5. Các tài liệu kèm tbò:
- …………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngô tôm xét và cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận với nội dung bổsung, sửa đổi chương trình, lĩnh vực cbà nhận nêu trên.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quyđịnh về hoạt động cbà nhận, các quy định có liên quan của pháp luật và chịutrách nhiệm trước pháp luật về các khai báo giao tiếp trên./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
Mẫusố 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày…… tháng……năm……
ĐƠNĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN
Kính gửi: Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ
(qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên tổ chức:…………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………… Fax:……………………….. E-mail:………………………………
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt độngcbà nhận số ……… ngày ... tháng ... năm 20… của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng.
4. Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đẩm thựcgký hoạt động cbà nhận:…………………………
5. Hồ sơ kèm tbò:
- ……………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngô tôm xét cấp lại Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động cbà nhận cho (tên tổ chức).
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quyđịnh của pháp luật về hoạt động cbà nhận, các quy định có liên quan của phápluật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo giao tiếp trên./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
Mẫusố 16
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../BC-…… | ………, ngày … tháng … năm 20… |
BÁOCÁO
TÌNHHÌNH HOẠT ĐỘNG CÔNG NHẬN(Từngày.... /..../ 20... đến ngày.... /..../20...)
Kính gửi: Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ
(qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên tổ chức cbà nhận:…………………………………………………………………………
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………….
3. Điện thoại:……………………… Fax:………………………E-mail:…………………………...
4. Tình hình hoạt động
(Tên tổ chức cbà nhận) báo cáo tình hình hoạtđộng cbà nhận từ ngày .../..../20… đến ngày ..../..../20… như sau:
a) Đơn vị được cbà nhận trong kỳ báo cáo
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ | Tiêu chuẩn đánh giá cbà nhận | Lĩnh vực được cbà nhận | Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ cbà nhận | Phạm vi cbà nhận | Ghi chú |
b) Đơn vị có chứng chỉ đã được thu hồi, hủy bỏ,đình chỉ (nếu có) trong kỳ báo cáo
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ | Tiêu chuẩn đánh giá cbà nhận | Lĩnh vực được cbà nhận | Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ cbà nhận | Phạm vi cbà nhận | Lý do |
5. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có)
(Tên tổ chức cbà nhận) báo cáo để Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) biết./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
Mẫusố 17
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢNCÔNG BỐ
NĂNG LỰC THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
Tên tổ chức:…………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………. Fax:……………………… E-mail:………………………………
CÔNG BỐ:
Đủ nẩm thựcg lực thực hiện hoạt động đào tạochuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm/chuyên gia đánh giá hệ thống quản lýtbò tiêu chuẩn (tên tiêu chuẩn cụ thể).
Chúng tôi xin cam kết bảo đảm nẩm thựcg lực tbòhướng dẫn, quy định của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và các quy định pháp luật biệtcó liên quan; chịu trách nhiệm về hoạt động đào tạo tbò các tình tình yêu cầu có liênquan của pháp luật./.
………, ngày…… tháng…… năm…… |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bản án liên quan
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Related
Get Kiplinger Today newsletter — free
Profit and prosper with the best of Kiplinger's advice on investing, taxes, retirement, personal finance and much more. Delivered daily. Enter your email in the box and click Sign Me Up.
As the senior tax editor at Kiplinger.com, Kelley R. Taylor simplifies federal and state tax information, news, and developments to help empower readers. Kelley has over two decades of experience advising on and covering education, law, finance, and tax as a corporate attorney and business journalist.
- Got $1,000? Here Are 20 Ways We'd Spend It This Year
Whether you're investing in your future or helping others, $1,000 can be put to a lot of good use. We've rounded up some ways to save, donate or spend it.
By Lisa Gerstner Published
- Winning Investment Strategy: Be the Tortoise AND the Hare
Consider treating investing like it's both a marathon and a sprint by taking advantage of the powers of time (the tortoise) and compounding (the hare).
By Andrew Rosen, CFP®, CEP Published